Ngữ pháp N1:~では済まない

2024年08月31日

Ý nghĩa: “Không thể chỉ…”, “Không thể xong chỉ với…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng một hành động hoặc sự việc đơn giản sẽ không đủ để giải quyết vấn đề, và cần có một hành động hoặc biện pháp khác lớn hơn, nghiêm trọng hơn. Nó nhấn mạnh rằng không thể làm gì đó một cách đơn giản hoặc dễ dàng mà không phải chịu trách nhiệm hoặc thực hiện nhiều hơn.
 ※Chú ý: “~では済まない” thường được sử dụng khi người nói nhận thức rằng tình huống đó đòi hỏi một mức độ trách nhiệm, sự cố gắng hoặc hành động lớn hơn so với những gì người khác có thể nghĩ.

 

Cấu trúc:

Động từ thể thường + (の)  + ではすまない
 + ではすまされない
Danh từ

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 今回のミスは謝るだけでは済まない。
              (こんかい の ミス は あやまる だけ では すまない。)
              This mistake cannot be resolved just by apologizing.
              Sai lầm lần này không thể chỉ xin lỗi là xong.

      2. 🌟 この損害は、賠償せずには済まない。
              (この そんがい は、ばいしょう せず に は すまない。)
              This damage cannot be settled without compensation.
              Thiệt hại này không thể giải quyết mà không bồi thường.

      3. 🌟 彼の行為は注意だけでは済まないだろう。
              (かれ の こうい は ちゅうい だけ では すまない だろう。)
              His actions cannot be resolved just by a warning.
              Hành động của anh ấy không thể chỉ cảnh cáo là xong.

      4. 🌟 この問題は黙っていては済まない。
              (この もんだい は だまって いては すまない。)
              This issue cannot be resolved by staying silent.
              Vấn đề này không thể chỉ im lặng là xong.

      5. 🌟 この件は上司に報告せずには済まない。
              (この けん は じょうし に ほうこく せず に は すまない。)
              This matter cannot be settled without reporting to the boss.
              Vấn đề này không thể giải quyết mà không báo cáo lên sếp.

      6. 🌟 事故を起こした以上、責任を取らずには済まない。
              (じこ を おこした いじょう、せきにん を とらず に は すまない。)
              Since the accident occurred, responsibility must be taken.
              Vì tai nạn đã xảy ra, không thể không chịu trách nhiệm.

      7. 🌟 お金を返さないでは済まない状況になった。
              (おかね を かえさない では すまない じょうきょう に なった。)
              The situation has become such that I cannot avoid repaying the money.
              Tình huống đã đến mức tôi không thể không trả lại tiền.

      8. 🌟 彼女に嘘をついた以上、説明せずには済まない。
              (かのじょ に うそ を ついた いじょう、せつめい せず に は すまない。)
              Since I lied to her, I must explain.
              Vì đã nói dối cô ấy, tôi không thể không giải thích.

      9. 🌟 この書類はサインなしでは済まない。
              (この しょるい は サイン なし では すまない。)
              This document cannot be processed without a signature.
              Tài liệu này không thể xử lý mà không có chữ ký.

      10. 🌟 彼の怒りを解くためには、謝罪だけでは済まないだろう。
              (かれ の いかり を とく ため に は、しゃざい だけ では すまない だろう。)
              To calm his anger, an apology alone won’t be enough.
              Để làm dịu cơn giận của anh ấy, chỉ xin lỗi thôi có lẽ không đủ.