Ngữ pháp N1:~ぐるみ

2024年08月31日

Ý nghĩa: “Toàn bộ…”, “Cùng với…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng toàn bộ một nhóm người, sự vật, hoặc sự việc được gộp chung vào hành động hoặc trạng thái nào đó. Nó thường xuất hiện trong các cụm từ diễn tả sự tham gia của tất cả thành viên hoặc sự việc liên quan đến một tập thể.
 ※Chú ý: “~ぐるみ” thường được dùng trong các cụm từ như “家族ぐるみ” (toàn bộ gia đình), nhấn mạnh sự tham gia của tất cả các thành viên trong một tập thể.

 

Cấu trúc:

Danh từ +   ぐるみ

 

Ví dụ:

      1. 🌟 家族ぐるみで旅行に行く。
              (かぞく ぐるみ で りょこう に いく。)
              The whole family is going on a trip.
              Cả gia đình cùng đi du lịch.

      2. 🌟 彼とは仕事ぐるみの付き合いがある。
              (かれ と は しごと ぐるみ の つきあい が ある。)
              I have a professional relationship with him.
              Tôi có mối quan hệ công việc với anh ấy.

      3. 🌟 その会社とは取引先ぐるみで協力している。
              (その かいしゃ と は とりひきさき ぐるみ で きょうりょく している。)
              We are cooperating with that company and all its business partners.
              Chúng tôi đang hợp tác với công ty đó và tất cả các đối tác kinh doanh của họ.

      4. 🌟 町ぐるみで祭りを開催する。
              (まち ぐるみ で まつり を かいさい する。)
              The whole town organizes the festival.
              Cả thị trấn cùng tổ chức lễ hội.

      5. 🌟 友人ぐるみで集まってパーティーをする。
              (ゆうじん ぐるみ で あつまって パーティー を する。)
              All friends gather together for a party.
              Tất cả bạn bè cùng nhau tụ tập để tổ chức tiệc.

      6. 🌟 彼とは家族ぐるみの付き合いだ。
              (かれ と は かぞく ぐるみ の つきあい だ。)
              I have a relationship with him that involves our entire families.
              Tôi có mối quan hệ với anh ấy bao gồm cả hai gia đình.

      7. 🌟 地域ぐるみで環境保護活動を行っている。
              (ちいき ぐるみ で かんきょう ほご かつどう を おこなっている。)
              The entire community is involved in environmental protection activities.
              Cả cộng đồng tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.

      8. 🌟 学校ぐるみで防災訓練を行った。
              (がっこう ぐるみ で ぼうさい くんれん を おこなった。)
              The entire school participated in the disaster prevention drill.
              Toàn trường đã tham gia vào buổi diễn tập phòng chống thiên tai.

      9. 🌟 会社ぐるみでチャリティー活動を支援している。
              (かいしゃ ぐるみ で チャリティー かつどう を しえん している。)
              The whole company supports charity activities.
              Toàn bộ công ty đang hỗ trợ các hoạt động từ thiện.

      10. 🌟 国ぐるみで経済改革を進めている。
              (くに ぐるみ で けいざい かいかく を すすめている。)
              The entire nation is pushing forward with economic reforms.
              Cả quốc gia đang thúc đẩy các cải cách kinh tế.