Ngữ pháp N1:~かたがた

2024年09月02日

Ý nghĩa: “Nhân tiện…”, “Tiện thể…””.
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng một hành động chính được thực hiện đồng thời với một hành động khác, thường là mang tính trang trọng hoặc lịch sự. Nó thể hiện việc kết hợp thực hiện hai hành động một cách tiện lợi, trong đó hành động thứ hai được làm nhân tiện hành động chính.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được sử dụng trong văn viết hoặc các ngữ cảnh trang trọng, thể hiện sự lịch sự khi kết hợp hai mục đích trong cùng một hành động.

 

Cấu trúc:

Danh từ +   かたがた

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 本日はお礼かたがた、ご挨拶に伺いました。
              (ほんじつ は おれい かたがた、ごあいさつ に うかがいました。)
              I came today to express my gratitude and also to greet you.
              Hôm nay tôi đến đây để cảm ơn và tiện thể chào hỏi.

      2. 🌟 出張かたがた、新しい取引先を訪問しました。
              (しゅっちょう かたがた、あたらしい とりひきさき を ほうもん しました。)
              I visited a new business partner while on a business trip.
              Tôi đã thăm đối tác kinh doanh mới nhân chuyến công tác.

      3. 🌟 結婚のご報告かたがた、お世話になった方々に手紙を書きました。
              (けっこん の ごほうこく かたがた、おせわ に なった かたがた に てがみ を かきました。)
              I wrote letters to those who helped me to inform them of my marriage.
              Tôi đã viết thư cho những người đã giúp đỡ tôi để thông báo về việc kết hôn của mình.

      4. 🌟 日本文化を学ぶかたがた、京都の寺院を訪ねました。
              (にほん ぶんか を まなぶ かたがた、きょうと の じいん を たずねました。)
              I visited temples in Kyoto to learn about Japanese culture.
              Tôi đã ghé thăm các đền chùa ở Kyoto để học hỏi về văn hóa Nhật Bản.

      5. 🌟 友人を見舞いかたがた、久しぶりに故郷に帰りました。
              (ゆうじん を みまい かたがた、ひさしぶり に こきょう に かえりました。)
              I returned to my hometown after a long time to visit a friend in the hospital.
              Tôi đã trở về quê sau một thời gian dài để thăm một người bạn đang nằm viện.

      6. 🌟 転職の報告かたがた、元同僚と食事をしました。
              (てんしょく の ほうこく かたがた、もと どうりょう と しょくじ を しました。)
              I had a meal with my former colleagues to inform them about my job change.
              Tôi đã dùng bữa với các đồng nghiệp cũ để thông báo về việc thay đổi công việc của mình.

      7. 🌟 新年のご挨拶かたがた、近所の皆さんにお餅を配りました。
              (しんねん の ごあいさつ かたがた、きんじょ の みなさん に おもち を くばりました。)
              I delivered rice cakes to the neighbors as a New Year greeting.
              Tôi đã phát bánh gạo cho hàng xóm để chào năm mới.

      8. 🌟 旅行かたがた、各地の特産品を買い集めました。
              (りょこう かたがた、かくち の とくさんひん を かいあつめました。)
              I collected local specialties while traveling.
              Tôi đã thu thập đặc sản địa phương nhân chuyến du lịch.

      9. 🌟 父の退職の挨拶かたがた、知人を訪問しました。
              (ちち の たいしょく の あいさつ かたがた、ちじん を ほうもん しました。)
              I visited acquaintances to inform them of my father’s retirement.
              Tôi đã thăm những người quen để thông báo về việc bố tôi nghỉ hưu.

      10. 🌟 結婚式の案内かたがた、恩師に会いに行きました。
              (けっこんしき の あんない かたがた、おんし に あい に いきました。)
              I went to see my former teacher to give them a wedding invitation.
              Tôi đã đến gặp thầy cũ của mình để gửi thiệp mời đám cưới.