Ngữ pháp N1:~まくる

2024年09月03日

Ý nghĩa: “Cứ”, “Suốt”, “Làm gì đó liên tục”, “Làm gì đó quá mức”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng một người thực hiện một hành động lặp đi lặp lại hoặc với cường độ mạnh, thường là đến mức quá mức. Nó nhấn mạnh rằng hành động được thực hiện không ngừng nghỉ hoặc với sự hăng say quá mức.
 ※Chú ý: “~まくる” là một cách diễn đạt thông thường, thường được sử dụng trong văn nói để mô tả việc làm gì đó với cường độ cao hoặc không ngừng nghỉ.

 

Cấu trúc:

Động từ bỏ  ます  + まくる

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は毎日ゲームをしまくっている。
              (かれ は まいにち ゲーム を しまくっている。)
              He plays games non-stop every day.
              Anh ấy chơi game liên tục mỗi ngày.

      2. 🌟 昨日は友達と一晩中しゃべりまくった。
              (きのう は ともだち と ひとばんじゅう しゃべりまくった。)
              Yesterday, I talked non-stop with my friends all night.
              Hôm qua, tôi đã nói chuyện không ngừng với bạn bè suốt cả đêm.

      3. 🌟 彼女は週末に買い物しまくった。
              (かのじょ は しゅうまつ に かいもの しまくった。)
              She shopped like crazy over the weekend.
              Cô ấy đã mua sắm thoải mái vào cuối tuần.

      4. 🌟 試験前に勉強しまくった。
              (しけん まえ に べんきょう しまくった。)
              I studied intensely before the exam.
              Tôi đã học không ngừng trước kỳ thi.

      5. 🌟 子供たちは公園で走りまくっていた。
              (こどもたち は こうえん で はしりまくっていた。)
              The kids were running around non-stop in the park.
              Bọn trẻ đã chạy nhảy liên tục trong công viên.

      6. 🌟 彼は一日中、食べまくった。
              (かれ は いちにちじゅう、たべまくった。)
              He ate non-stop all day.
              Anh ấy đã ăn không ngừng cả ngày.

      7. 🌟 彼女は部屋を掃除しまくって、ようやく片付いた。
              (かのじょ は へや を そうじ しまくって、ようやく かたづいた。)
              She cleaned the room like crazy and finally got it organized.
              Cô ấy đã dọn dẹp phòng liên tục và cuối cùng đã ngăn nắp.

      8. 🌟 彼は休みなく働きまくっている。
              (かれ は やすみ なく はたらきまくっている。)
              He’s been working non-stop without a break.
              Anh ấy đang làm việc không ngừng nghỉ.

      9. 🌟 彼女は泣きまくって、目が腫れてしまった。
              (かのじょ は なきまくって、め が はれてしまった。)
              She cried so much that her eyes got swollen.
              Cô ấy khóc nhiều đến nỗi mắt sưng lên.

      10. 🌟 彼はストレス解消のためにカラオケで歌いまくった。
              (かれ は ストレス かいしょう の ため に カラオケ で うたいまくった。)
              He sang his heart out at karaoke to relieve stress.
              Anh ấy đã hát hết mình ở karaoke để giải tỏa căng thẳng.