Ngữ pháp N1:~ものとする

2024年09月10日

Ý nghĩa: “Được cho là…”, “Quy định rằng…”
Cấu trúc này thường được sử dụng trong các văn bản pháp lý, hợp đồng, hoặc thỏa thuận chính thức để chỉ ra điều được quy định, giả định, hoặc coi là một tiêu chuẩn chung. Nó thiết lập các điều kiện hoặc quy tắc mà cả hai bên cần tuân thủ hoặc thừa nhận.
 ※Chú ý: “~ものとする” chủ yếu được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng như văn bản pháp lý hoặc hợp đồng, nơi mà các quy định, điều kiện hoặc kỳ vọng cần được xác lập.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn +  ものとする

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 この契約は両者が同意したものとする。
              (この けいやく は りょうしゃ が どうい した もの と する。)
              This contract shall be considered as agreed upon by both parties.
              Hợp đồng này sẽ được coi là đã được cả hai bên đồng ý.

      2. 🌟 この規則は全社員に適用されるものとする。
              (この きそく は ぜんしゃいん に てきよう される もの と する。)
              This rule shall be applied to all employees.
              Quy tắc này sẽ được áp dụng cho tất cả nhân viên.

      3. 🌟 契約内容の変更は、両者の合意によるものとする。
              (けいやく ないよう の へんこう は、りょうしゃ の ごうい に よる もの と する。)
              Any changes to the contract shall be based on mutual agreement.
              Bất kỳ thay đổi nào trong hợp đồng sẽ phải dựa trên sự đồng ý của cả hai bên.

      4. 🌟 納品は月末までに完了するものとする。
              (のうひん は げつまつ まで に かんりょう する もの と する。)
              The delivery shall be completed by the end of the month.
              Việc giao hàng sẽ được hoàn thành trước cuối tháng.

      5. 🌟 会議の出席は義務とするものとする。
              (かいぎ の しゅっせき は ぎむ と する もの と する。)
              Attendance at the meeting shall be mandatory.
              Việc tham dự cuộc họp sẽ được coi là bắt buộc.

      6. 🌟 試験に合格した者は、資格を取得できるものとする。
              (しけん に ごうかく した もの は、しかく を しゅとく できる もの と する。)
              Those who pass the exam shall be eligible for certification.
              Những ai đỗ kỳ thi sẽ được coi là đủ điều kiện để nhận chứng chỉ.

      7. 🌟 当プロジェクトは、10月末をもって終了するものとする。
              (とう プロジェクト は、10 がつ まつ を もって しゅうりょう する もの と する。)
              This project shall be concluded by the end of October.
              Dự án này sẽ kết thúc vào cuối tháng 10.

      8. 🌟 申し込みは書面で行うものとする。
              (もうしこみ は しょめん で おこなう もの と する。)
              Applications shall be submitted in writing.
              Việc nộp đơn sẽ được thực hiện bằng văn bản.

      9. 🌟 契約の解約は30日前に通知するものとする。
              (けいやく の かいやく は 30 にち まえ に つうち する もの と する。)
              Termination of the contract shall be notified 30 days in advance.
              Việc hủy hợp đồng sẽ phải được thông báo trước 30 ngày.

      10. 🌟 販売価格は税込みとするものとする。
              (はんばい かかく は ぜいこみ と する もの と する。)
              The sales price shall be considered as tax-included.
              Giá bán sẽ được coi là đã bao gồm thuế.