Ngữ pháp N1:~んばかりに

2024年09月16日

Ý nghĩa: “Cứ như thể…”, “Gần như…”
Cấu trúc này được sử dụng để miêu tả một tình huống mà dường như một hành động sắp xảy ra, mặc dù thực tế nó chưa xảy ra. Nó diễn tả rằng hành động hoặc trạng thái đó gần như đã xảy ra, tạo cảm giác rằng sự việc đó có thể diễn ra bất cứ lúc nào.
 ※Chú ý: “~んばかりに” thường được sử dụng trong ngôn ngữ trang trọng hoặc văn chương và thường theo sau các động từ ở dạng phủ định.

 

Cấu trúc:

Động từ thể  ない  + んばかり(に)
 + んばかりの + Noun
  ※Ngoại lệ : しない -> せん

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は泣かんばかりに私に謝った。
              (かれ は なかんばかり に わたし に あやまった。)
              He apologized to me as if he were about to cry.
              Anh ấy xin lỗi tôi như thể sắp khóc.

      2. 🌟 彼女は倒れんばかりに疲れていた。
              (かのじょ は たおれんばかり に つかれていた。)
              She was so tired, as if she was about to collapse.
              Cô ấy mệt đến mức như sắp ngã quỵ.

      3. 🌟 その子は飛び出さんばかりに喜んだ。
              (その こ は とびださんばかり に よろこんだ。)
              The child was so happy as if he was about to jump out.
              Đứa trẻ vui mừng như thể sắp nhảy lên.

      4. 🌟 彼は怒りを抑えんばかりに拳を握りしめた。
              (かれ は いかり を おさえんばかり に こぶし を にぎりしめた。)
              He clenched his fist as if to suppress his anger.
              Anh ấy nắm chặt tay như thể để kìm nén cơn giận.

      5. 🌟 彼女は「助けて」と叫ばんばかりの顔をしていた。
              (かのじょ は「たすけて」と さけばんばかり の かお を していた。)
              She had a face as if she was about to scream, “Help me!”
              Cô ấy có khuôn mặt như thể sắp hét lên “Cứu tôi!”.

      6. 🌟 彼は今にも倒れんばかりに立っていた。
              (かれ は いま に も たおれんばかり に たっていた。)
              He was standing as if he was about to fall over.
              Anh ấy đứng như thể sắp ngã.

      7. 🌟 部屋の中は壊れんばかりに物が散らかっていた。
              (へや の なか は こわれんばかり に もの が ちらかっていた。)
              The room was so messy as if it was about to break apart.
              Căn phòng bừa bộn như thể sắp đổ vỡ.

      8. 🌟 彼女は笑わんばかりに私を見た。
              (かのじょ は わらわんばかり に わたし を みた。)
              She looked at me as if she was about to laugh.
              Cô ấy nhìn tôi như thể sắp cười.

      9. 🌟 彼は食べんばかりにその料理を見つめていた。
              (かれ は たべんばかり に その りょうり を みつめていた。)
              He stared at the dish as if he was about to eat it.
              Anh ấy nhìn chằm chằm vào món ăn như thể sắp ăn.

      10. 🌟 その犬は吠えんばかりに私に近づいてきた。
              (その いぬ は ほえんばかり に わたし に ちかづいてきた。)
              The dog approached me as if it was about to bark.
              Con chó tiến về phía tôi như thể sắp sủa.