Ngữ pháp N1:~なり

2024年09月17日

Ý nghĩa: “Ngay khi…”, “Vừa… thì…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng một hành động xảy ra ngay lập tức sau một hành động khác, gần như không có khoảng thời gian chờ. Nó nhấn mạnh rằng sự việc thứ hai xảy ra nhanh chóng, gần như đồng thời với sự việc đầu tiên.
 ※Chú ý: “~なり” là cách diễn đạt trang trọng hoặc mang tính văn học, thường được sử dụng trong ngữ cảnh kể chuyện hoặc văn bản để mô tả chuỗi hành động diễn ra nhanh chóng.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển +   なり

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は部屋に入るなり、いきなり大声で叫び出した。
              (かれ は へや に はいる なり、いきなり おおごえ で さけびだした。)
              As soon as he entered the room, he suddenly started shouting loudly.
              Anh ấy vừa bước vào phòng thì lập tức hét lớn.

      2. 🌟 電話を切るなり、彼は部屋を飛び出した。
              (でんわ を きる なり、かれ は へや を とびだした。)
              As soon as he hung up the phone, he dashed out of the room.
              Anh ấy vừa cúp máy thì lập tức chạy ra khỏi phòng.

      3. 🌟 彼女は手紙を読むなり、涙を流し始めた。
              (かのじょ は てがみ を よむ なり、なみだ を ながしはじめた。)
              As soon as she read the letter, she started crying.
              Cô ấy vừa đọc thư xong thì bắt đầu khóc.

      4. 🌟 子供たちは学校から帰るなり、遊びに出かけた。
              (こどもたち は がっこう から かえる なり、あそび に でかけた。)
              As soon as the kids got home from school, they went out to play.
              Bọn trẻ vừa về từ trường thì lập tức ra ngoài chơi.

      5. 🌟 彼は家に着くなり、ソファに倒れ込んだ。
              (かれ は いえ に つく なり、ソファ に たおれこんだ。)
              As soon as he arrived home, he collapsed onto the sofa.
              Anh ấy vừa về nhà là đổ người xuống ghế sofa ngay lập tức.

      6. 🌟 彼は一口食べるなり、料理が冷たいと文句を言い始めた。
              (かれ は ひとくち たべる なり、りょうり が つめたい と もんく を いいはじめた。)
              As soon as he took a bite, he started complaining that the food was cold.
              Anh ấy vừa cắn một miếng thì bắt đầu phàn nàn rằng thức ăn lạnh.

      7. 🌟 ドアを開けるなり、犬が飛び出してきた。
              (ドア を あける なり、いぬ が とびだしてきた。)
              As soon as I opened the door, the dog rushed out.
              Vừa mở cửa thì con chó lập tức lao ra.

      8. 🌟 彼はパソコンを起動するなり、すぐに仕事を始めた。
              (かれ は パソコン を きどう する なり、すぐ に しごと を はじめた。)
              As soon as he turned on the computer, he immediately started working.
              Anh ấy vừa khởi động máy tính thì lập tức bắt đầu làm việc.

      9. 🌟 彼女は電話を受け取るなり、部屋から出て行った。
              (かのじょ は でんわ を うけとる なり、へや から でていった。)
              As soon as she received the call, she left the room.
              Cô ấy vừa nhận cuộc gọi thì lập tức rời khỏi phòng.

      10. 🌟 彼はコーヒーを一口飲むなり、すぐに席を立った。
              (かれ は コーヒー を ひとくち のむ なり、すぐ に せき を たった。)
              As soon as he took a sip of coffee, he stood up immediately.
              Anh ấy vừa uống một ngụm cà phê thì lập tức đứng dậy.