Ngữ pháp N1:~なりに / なりの

2024年09月17日

Ý nghĩa: “Theo cách của…”, “Phù hợp với…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng ai đó làm điều gì đó theo cách phù hợp với khả năng, phong cách, hoặc hoàn cảnh của họ. Nó thể hiện rằng mặc dù kết quả có thể không hoàn hảo theo một tiêu chuẩn nào đó, nhưng người đó vẫn đang cố gắng hết sức theo cách của riêng mình.
 ※Chú ý: “~なりに” và “~なりの” thường được sử dụng để thể hiện sự hiểu biết hoặc đánh giá cao nỗ lực của ai đó, ngay cả khi kết quả không hoàn hảo.

 

Cấu trúc:

Động từ  + なりに
 + なりの + Danh từ
Danh từ
Tính từ đuôi  な
Tính từ đuôi  い

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は彼なりに一生懸命頑張っている。
              (かれ は かれ なり に いっしょうけんめい がんばっている。)
              He is doing his best in his own way.
              Anh ấy đang cố gắng hết sức theo cách của mình.

      2. 🌟 子供は子供なりに考えて行動している。
              (こども は こども なり に かんがえて こうどう している。)
              Children think and act in their own way.
              Trẻ em hành động và suy nghĩ theo cách của chúng.

      3. 🌟 彼女は彼女なりのスタイルで成功を収めた。
              (かのじょ は かのじょ なり の スタイル で せいこう を おさめた。)
              She achieved success in her own style.
              Cô ấy đã đạt được thành công theo phong cách riêng của mình.

      4. 🌟 このプロジェクトは私なりに考えた結果です。
              (この プロジェクト は わたし なり に かんがえた けっか です。)
              This project is the result of my own thinking.
              Dự án này là kết quả của sự suy nghĩ theo cách của tôi.

      5. 🌟 彼は彼なりに問題を解決しようと努力している。
              (かれ は かれ なり に もんだい を かいけつ しよう と どりょく している。)
              He is trying to solve the problem in his own way.
              Anh ấy đang cố gắng giải quyết vấn đề theo cách của anh ấy.

      6. 🌟 小さな店でも、その店なりの魅力がある。
              (ちいさな みせ でも、その みせ なり の みりょく が ある。)
              Even a small shop has its own charm.
              Dù là một cửa hàng nhỏ, nhưng nó có nét hấp dẫn riêng.

      7. 🌟 彼の経験は少ないが、彼なりに一生懸命やっている。
              (かれ の けいけん は すくない が、かれ なり に いっしょうけんめい やっている。)
              His experience is limited, but he’s doing his best in his own way.
              Kinh nghiệm của anh ấy không nhiều, nhưng anh ấy đang làm hết sức theo cách của mình.

      8. 🌟 この問題は私なりに解決できると思う。
              (この もんだい は わたし なり に かいけつ できる と おもう。)
              I think I can solve this problem in my own way.
              Tôi nghĩ mình có thể giải quyết vấn đề này theo cách của mình.

      9. 🌟 彼なりのやり方でこの仕事を終わらせた。
              (かれ なり の やりかた で この しごと を おわらせた。)
              He finished the job in his own way.
              Anh ấy đã hoàn thành công việc theo cách của anh ấy.

      10. 🌟 彼は彼なりの理由でこの決断をした。
              (かれ は かれ なり の りゆう で この けつだん を した。)
              He made this decision based on his own reasons.
              Anh ấy đã đưa ra quyết định này dựa trên lý do của riêng mình.