Ngữ pháp N1:~に耐える/に耐えない

2024年09月17日

Ý nghĩa: “Chịu đựng được…”, “Đáng để…”/”Không chịu đựng nổi…”, “Không đáng để…”

    • ~に耐える: “chịu đựng được…”, “đáng để…”
    • ~に耐えない: “không chịu đựng nổi…”, “không đáng để…”

    Cấu trúc ~に耐える được sử dụng để diễn tả một điều gì đó có giá trị và có thể chịu đựng được, hoặc đủ đáng giá để làm hoặc xem. Còn cấu trúc ~に耐えない diễn tả điều gì đó quá tồi tệ, không thể chịu đựng được hoặc không đủ giá trị để thực hiện.
     ※Lưu ý: Cấu trúc này thường được sử dụng để nói về những cảm xúc mạnh mẽ hoặc sự đánh giá về một hành động, công việc, hay tình huống.

     

    Cấu trúc:

    Động từ thể từ điển  + に耐える / に堪える
     + に堪える / に堪えない
     + にたえる / にたえない
    Danh từ

     

    Ví dụ:

        1. 🌟 彼の作品は評価に耐えるものだ。
                (かれ の さくひん は ひょうか に たえる もの だ。)
                His work is worth evaluating.
                Tác phẩm của anh ấy đáng để đánh giá.

        2. 🌟 この映画は何度見ても耐える価値がある。
                (この えいが は なんど みても たえる かち が ある。)
                This movie is worth watching multiple times.
                Bộ phim này đáng để xem nhiều lần.

        3. 🌟 この風景は写真に耐える美しさだ。
                (この ふうけい は しゃしん に たえる うつくしさ だ。)
                This landscape is beautiful enough to be photographed.
                Phong cảnh này đẹp đến mức đáng để chụp ảnh.

        4. 🌟 彼の話は聞くに耐えない内容だった。
                (かれ の はなし は きく に たえない ないよう だった。)
                His story was unbearable to listen to.
                Câu chuyện của anh ấy quá tồi tệ không thể nghe nổi.

        5. 🌟 この映像は見るに耐えない。
                (この えいぞう は みる に たえない。)
                This video is unbearable to watch.
                Đoạn video này không thể xem nổi.

        6. 🌟 この問題は議論に耐える内容ではない。
                (この もんだい は ぎろん に たえる ないよう では ない。)
                This issue is not worth discussing.
                Vấn đề này không đáng để bàn luận.

        7. 🌟 この絵は展示に耐える作品だ。
                (この え は てんじ に たえる さくひん だ。)
                This painting is worthy of being exhibited.
                Bức tranh này đáng để trưng bày.

        8. 🌟 彼の態度は見るに耐えなかった。
                (かれ の たいど は みる に たえなかった。)
                His attitude was unbearable to watch.
                Thái độ của anh ấy không thể chịu đựng nổi.

        9. 🌟 この映画は感動的で、涙に耐えない。
                (この えいが は かんどうてき で、なみだ に たえない。)
                This movie is so moving that I can’t hold back my tears.
                Bộ phim này quá xúc động đến mức tôi không cầm được nước mắt.

        10. 🌟 彼女の歌はプロとしても耐えるレベルだ。
                (かのじょ の うた は プロ として も たえる レベル だ。)
                Her singing is at a level that can withstand professional standards.
                Giọng hát của cô ấy đạt đến mức chuyên nghiệp.