Ngữ pháp N1:~に足らない/に足りない
2024年09月17日
Ý nghĩa: “Không đáng để…”, “Không đủ để…”
Cấu trúc ~に足らない / に足りない được sử dụng để diễn tả rằng điều gì đó không đủ giá trị hoặc không xứng đáng để được quan tâm, xem xét hoặc đánh giá cao. Nó thể hiện sự coi thường hoặc xem nhẹ một sự việc, đối tượng hoặc thông tin, cho rằng nó không đủ quan trọng hoặc không đủ đáng kể để quan tâm.
※Lưu ý: Cả hai cấu trúc này đều có thể dùng thay thế cho nhau, nhưng ~に足らない có xu hướng được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng hơn.
Cấu trúc:
Động từ thể từ điển | + に足らない + に足りない |
Danh từ |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼の意見は信頼に足らない。
(かれ の いけん は しんらい に たらない。)
His opinion is not worth trusting.
Ý kiến của anh ấy không đáng để tin cậy. -
🌟 その問題は心配に足らない。
(その もんだい は しんぱい に たらない。)
That issue is not worth worrying about.
Vấn đề đó không đáng để lo lắng. -
🌟 彼の行動は尊敬に足りない。
(かれ の こうどう は そんけい に たりない。)
His actions are not worthy of respect.
Hành động của anh ấy không đáng để tôn trọng. -
🌟 この本は読むに足らない内容だ。
(この ほん は よむ に たらない ないよう だ。)
This book is not worth reading.
Cuốn sách này không đáng để đọc. -
🌟 彼の発言は議論に足らない。
(かれ の はつげん は ぎろん に たらない。)
His remarks are not worth discussing.
Những phát ngôn của anh ấy không đáng để bàn luận. -
🌟 その証拠は、信じるに足りない。
(その しょうこ は、しんじる に たりない。)
That evidence is not enough to believe.
Bằng chứng đó không đủ để tin tưởng. -
🌟 彼女の噂話は耳を傾けるに足らない。
(かのじょ の うわさばなし は みみ を かたむける に たらない。)
Her gossip is not worth listening to.
Những lời đồn đại của cô ấy không đáng để lắng nghe. -
🌟 その噂は気にするに足らない。
(その うわさ は き に する に たらない。)
That rumor is not worth worrying about.
Lời đồn đó không đáng để bận tâm. -
🌟 この程度の問題は恐れるに足りない。
(この ていど の もんだい は おそれる に たりない。)
This kind of problem is not worth fearing.
Vấn đề ở mức độ này không đáng để sợ hãi. -
🌟 彼の成功は驚くに足らない。
(かれ の せいこう は おどろく に たらない。)
His success is not surprising.
Thành công của anh ấy không đáng ngạc nhiên.
-
-