Ngữ pháp N1:~には無理がある

2024年09月17日

Ý nghĩa: “Có điểm bất hợp lý…”, “Không khả thi…”
Cấu trúc ~には無理がある (~にはむりがある) được sử dụng để diễn tả rằng một sự việc, kế hoạch, hoặc hành động nào đó có sự bất hợp lý hoặc khó có thể thực hiện được. Nó nhấn mạnh rằng điều được đề cập là không khả thi hoặc không hợp lý theo một cách nào đó.
 ※Lưu ý: Cấu trúc này thường được sử dụng để chỉ ra những điểm yếu hoặc hạn chế trong một kế hoạch hoặc ý tưởng, ám chỉ rằng có những vấn đề hoặc khó khăn khiến nó không thể thành công.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển  + には無理がある
Danh từ

 

Ví dụ:

      1. 🌟 この計画には無理がある。
              (この けいかく には むり が ある。)
              There are problems with this plan.
              Kế hoạch này có điểm bất hợp lý.

      2. 🌟 彼の説明には無理がある。
              (かれ の せつめい には むり が ある。)
              There are inconsistencies in his explanation.
              Lời giải thích của anh ấy có chỗ không hợp lý.

      3. 🌟 そんな短期間で結果を出すのには無理がある。
              (そんな たんきかん で けっか を だす の には むり が ある。)
              It’s unrealistic to expect results in such a short time.
              Kỳ vọng có kết quả trong thời gian ngắn như vậy là không khả thi.

      4. 🌟 この予算でプロジェクトを進めるのには無理がある。
              (この よさん で プロジェクト を すすめる の には むり が ある。)
              It’s unreasonable to proceed with the project on this budget.
              Việc tiến hành dự án với ngân sách này là bất hợp lý.

      5. 🌟 彼の提案には無理があると思う。
              (かれ の ていあん には むり が ある と おもう。)
              I think his proposal is unrealistic.
              Tôi nghĩ rằng đề xuất của anh ấy không khả thi.

      6. 🌟 このスケジュールで旅行するのには無理がある。
              (この スケジュール で りょこう する の には むり が ある。)
              It’s unreasonable to travel on this schedule.
              Việc đi du lịch theo lịch trình này là không khả thi.

      7. 🌟 その計画は現実的には無理がある。
              (その けいかく は げんじつてき に は むり が ある。)
              That plan is unrealistic in practice.
              Kế hoạch đó không thực tế.

      8. 🌟 彼の目標には無理があるように見える。
              (かれ の もくひょう には むり が ある よう に みえる。)
              His goal seems unreasonable.
              Mục tiêu của anh ấy có vẻ không khả thi.

      9. 🌟 そんなやり方には無理があると感じる。
              (そんな やりかた には むり が ある と かんじる。)
              I feel that method is unrealistic.
              Tôi cảm thấy cách làm đó không hợp lý.

      10. 🌟 その予想には無理があることが分かった。
              (その よそう には むり が ある こと が わかった。)
              It became clear that the expectation was unreasonable.
              Đã rõ ràng rằng kỳ vọng đó là không thực tế.