Ngữ pháp N1:~には当たらない

2024年09月17日

Ý nghĩa: “không cần thiết phải…”, “không đáng để…”
Cấu trúc ~には当たらない (~にはあたらない) được sử dụng để diễn tả rằng một sự việc hoặc hành động nào đó không cần thiết hoặc không đủ quan trọng để phản ứng mạnh mẽ hoặc quá mức. Nó thường được dùng để giảm nhẹ mức độ quan trọng của một vấn đề hoặc khuyến khích người nghe không cần phải lo lắng hoặc ngạc nhiên về điều đó.
 ※Lưu ý: Cấu trúc này thường đi kèm với những cảm xúc như ngạc nhiên, thất vọng hoặc lo lắng, nhằm xoa dịu hoặc giảm nhẹ phản ứng của người khác.

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển  + に(は)あたらない
Danh từ (các từ đi với する)

Ví dụ:

      1. 🌟 彼が失敗したからといって、がっかりするには当たらない。
              (かれ が しっぱい した から と いって、がっかり する に は あたらない。)
              Just because he failed, it’s no reason to be disappointed.
              Chỉ vì anh ấy thất bại, không đáng để thất vọng.

      2. 🌟 その程度の問題で心配するには当たらない。
              (その ていど の もんだい で しんぱい する に は あたらない。)
              There’s no need to worry about such a minor issue.
              Không cần phải lo lắng về vấn đề nhỏ nhặt như vậy.

      3. 🌟 彼の意見に驚くには当たらない。
              (かれ の いけん に おどろく に は あたらない。)
              There’s no need to be surprised by his opinion.
              Không cần phải ngạc nhiên với ý kiến của anh ấy.

      4. 🌟 これは批判には当たらない行動だ。
              (これは ひはん に は あたらない こうどう だ。)
              This action is not worth criticizing.
              Hành động này không đáng để chỉ trích.

      5. 🌟 彼が遅れたことに対して怒るには当たらない。
              (かれ が おくれた こと に たいして おこる に は あたらない。)
              It’s not worth getting angry over him being late.
              Không đáng để tức giận chỉ vì anh ấy đến muộn.

      6. 🌟 彼女の成功に驚くには当たらない。
              (かのじょ の せいこう に おどろく に は あたらない。)
              There’s no need to be surprised by her success.
              Không cần phải ngạc nhiên với sự thành công của cô ấy.

      7. 🌟 その結果に失望するには当たらない。
              (その けっか に しつぼう する に は あたらない。)
              It’s not worth being disappointed by the result.
              Không đáng để thất vọng với kết quả đó.

      8. 🌟 彼が厳しいことを言ったが、驚くには当たらない。
              (かれ が きびしい こと を いった が、おどろく に は あたらない。)
              He said something harsh, but it’s no reason to be surprised.
              Anh ấy nói điều gì đó khắc nghiệt, nhưng không đáng để ngạc nhiên.

      9. 🌟 そのニュースに動揺するには当たらない。
              (その ニュース に どうよう する に は あたらない。)
              There’s no need to be upset by that news.
              Không cần phải lo lắng với tin tức đó.

      10. 🌟 彼の失敗は誰にでもあることで、驚くには当たらない。
              (かれ の しっぱい は だれ に でも ある ことで、おどろく に は あたらない。)
              His failure is something that could happen to anyone, so there’s no need to be surprised.
              Thất bại của anh ấy là chuyện có thể xảy ra với bất kỳ ai, nên không cần phải ngạc nhiên.