Ngữ pháp N1:~の至り

2024年09月17日

Ý nghĩa: “Cực kỳ…”, “Vô cùng…”
Cấu trúc ~の至り (~のいたり) được sử dụng để diễn tả một trạng thái cảm xúc cực kỳ, mạnh mẽ, hoặc một mức độ cao của điều gì đó. Nó thường được dùng với các danh từ mang tính chất cảm xúc hoặc trạng thái, và nhấn mạnh rằng điều đó đang ở mức độ cao nhất.
 ※Lưu ý: Cấu trúc này thường được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng và để thể hiện cảm xúc sâu sắc, chẳng hạn như “vinh dự lớn lao” hoặc “vô cùng xấu hổ”.

 

Cấu trúc:

Danh từ +   の至り

 

Ví dụ:

      1. 🌟 先生に褒められて、光栄の至りです。
              (せんせい に ほめられて、こうえい の いたり です。)
              Being praised by the teacher is the greatest honor.
              Được thầy khen là niềm vinh dự lớn lao.

      2. 🌟 彼の失礼な態度は、若気の至りだ。
              (かれ の しつれい な たいど は、わかげ の いたり だ。)
              His rude behavior is due to youthful indiscretion.
              Thái độ vô lễ của anh ấy là sự bồng bột của tuổi trẻ.

      3. 🌟 このような場に参加できて、感激の至りです。
              (この ような ば に さんか できて、かんげき の いたり です。)
              I am extremely moved to be able to participate in such an event.
              Tôi vô cùng xúc động khi được tham dự một sự kiện như thế này.

      4. 🌟 そのように言っていただけて、恐縮の至りです。
              (その よう に いって いただけて、きょうしゅく の いたり です。)
              I am extremely grateful that you said that.
              Tôi vô cùng áy náy khi nghe bạn nói vậy.

      5. 🌟 この賞をいただけるとは、光栄の至りです。
              (この しょう を いただける とは、こうえい の いたり です。)
              I am deeply honored to receive this award.
              Tôi vô cùng vinh dự khi nhận được giải thưởng này.

      6. 🌟 若気の至りで、たくさんの失敗をしてしまった。
              (わかげ の いたり で、たくさん の しっぱい を して しまった。)
              In my youthful recklessness, I made many mistakes.
              Vì sự bồng bột của tuổi trẻ, tôi đã mắc nhiều sai lầm.

      7. 🌟 この賞を受けることは、私にとって光栄の至りです。
              (この しょう を うける こと は、わたし に とって こうえい の いたり です。)
              Receiving this award is the greatest honor for me.
              Nhận được giải thưởng này là niềm vinh dự lớn nhất đối với tôi.

      8. 🌟 恐悦の至りでございます。
              (きょうえつ の いたり で ございます。)
              I am extremely delighted.
              Tôi vô cùng vui mừng.

      9. 🌟 あなたの親切に感激の至りです。
              (あなた の しんせつ に かんげき の いたり です。)
              I am deeply moved by your kindness.
              Tôi vô cùng cảm động trước lòng tốt của bạn.

      10. 🌟 若気の至りで、無謀なことをしてしまった。
              (わかげ の いたり で、むぼう な こと を して しまった。)
              In my youthful recklessness, I did something foolish.
              Do sự bồng bột của tuổi trẻ, tôi đã làm một điều dại dột.