Ngữ pháp N1:~のやら~のやら

2024年09月17日

Ý nghĩa: “không biết là… hay là…”
Cấu trúc ~のやら~のやら được sử dụng để diễn tả sự phân vân hoặc không chắc chắn giữa hai khả năng hoặc sự lựa chọn. Cấu trúc này thường xuất hiện trong ngữ cảnh khi người nói không thể xác định rõ ràng sự việc thuộc về trường hợp nào trong hai lựa chọn được đưa ra.
 ※Lưu ý: Cấu trúc này thường mang tính cảm thán và diễn tả sự hoang mang hoặc bối rối về hai khả năng đối lập.

 

Cấu trúc: 

   [A]のやら + [B]のやら
Động từ thể ngắn  + のやら
Tính từ đuôi な
Tính từ đuôi い

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼が喜んでいるのやら悲しんでいるのやら、表情からは分からなかった。
              (かれ が よろこんで いる の やら かなしんで いる の やら、ひょうじょう から は わからなかった。)
              I couldn’t tell from his expression whether he was happy or sad.
              Tôi không thể biết từ biểu cảm của anh ấy là anh ấy đang vui hay buồn.

      2. 🌟 行くのやら行かないのやら、彼の決断がまだわからない。
              (いく の やら いかない の やら、かれ の けつだん が まだ わからない。)
              I don’t know if he will go or not.
              Tôi không biết anh ấy có đi hay không.

      3. 🌟 これは本物なのやら偽物なのやら、見分けがつかない。
              (これは ほんもの なの やら にせもの なの やら、みわけ が つかない。)
              I can’t tell whether this is real or fake.
              Tôi không thể phân biệt đây là thật hay giả.

      4. 🌟 彼が怒っているのやら冗談なのやら、全く分からない。
              (かれ が おこって いる の やら じょうだん なの やら、まったく わからない。)
              I can’t tell if he’s angry or joking.
              Tôi không biết anh ấy đang tức giận hay chỉ đùa giỡn.

      5. 🌟 試験に合格できるのやらできないのやら、不安でいっぱいだ。
              (しけん に ごうかく できる の やら できない の やら、ふあん で いっぱい だ。)
              I’m so worried about whether I’ll pass the exam or not.
              Tôi đầy lo lắng không biết có đỗ kỳ thi hay không.

      6. 🌟 彼が冗談を言っているのやら本気なのやら、わからない。
              (かれ が じょうだん を いって いる の やら ほんき なの やら、わからない。)
              I don’t know whether he’s joking or serious.
              Tôi không biết anh ấy đang đùa hay nghiêm túc.

      7. 🌟 あの人が日本人なのやら外国人なのやら、よくわからない。
              (あの ひと が にほんじん なの やら がいこくじん なの やら、よく わからない。)
              I can’t figure out if that person is Japanese or a foreigner.
              Tôi không rõ người đó là người Nhật hay người nước ngoài.

      8. 🌟 彼が来るのやら来ないのやら、まだ決まっていないようだ。
              (かれ が くる の やら こない の やら、まだ きまって いない よう だ。)
              It seems it hasn’t been decided whether he will come or not.
              Có vẻ như vẫn chưa quyết định liệu anh ấy có đến hay không.

      9. 🌟 彼が本当のことを言っているのやら嘘をついているのやら、信じられない。
              (かれ が ほんとう の こと を いって いる の やら うそ を ついて いる の やら、しんじられない。)
              I can’t believe whether he’s telling the truth or lying.
              Tôi không thể tin liệu anh ấy đang nói thật hay nói dối.

      10. 🌟 彼が助けてくれたのやらただの偶然なのやら、今でも不思議に思う。
              (かれ が たすけて くれた の やら ただ の ぐうぜん なの やら、いま でも ふしぎ に おもう。)
              I still wonder if he helped me or if it was just a coincidence.
              Tôi vẫn không biết liệu anh ấy đã giúp tôi hay chỉ là sự trùng hợp.