Ngữ pháp N1:~思いをする
2024年09月18日
Ý nghĩa: “Trải qua cảm giác…”, “Có trải nghiệm…”
Cấu trúc này diễn tả việc ai đó đã trải qua hoặc có một cảm xúc, trải nghiệm nào đó. Cảm xúc này có thể là tích cực hoặc tiêu cực, phụ thuộc vào ngữ cảnh của câu. Nó nhấn mạnh cảm giác mạnh mẽ hoặc ấn tượng sâu sắc mà người đó trải qua.
※Chú ý: Thường dùng để diễn tả những trải nghiệm có cảm xúc mạnh mẽ, có thể là tích cực hoặc tiêu cực. Cấu trúc này thường được sử dụng để nói về những tình huống hoặc cảm xúc ấn tượng sâu sắc.
Cấu trúc:
Tính từ đuôi な + | 思いをする 思いをした |
Tính từ đuôi い + |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は初めて海外旅行に行って、素晴らしい思いをした。
(かれ は はじめて かいがい りょこう に いって、すばらしい おもい を した。)
He went on his first trip abroad and had an amazing experience.
Anh ấy lần đầu tiên đi du lịch nước ngoài và đã có một trải nghiệm tuyệt vời. -
🌟 彼女は試験に落ちて、悔しい思いをした。
(かのじょ は しけん に おちて、くやしい おもい を した。)
She failed the exam and felt frustrated.
Cô ấy đã trượt kỳ thi và cảm thấy rất hối tiếc. -
🌟 危険な場所に行って、怖い思いをした。
(きけん な ばしょ に いって、こわい おもい を した。)
I went to a dangerous place and felt scared.
Tôi đã đến một nơi nguy hiểm và cảm thấy rất sợ hãi. -
🌟 彼は子供の頃、貧しい思いをして育った。
(かれ は こども の ころ、まずしい おもい を して そだった。)
He grew up experiencing poverty as a child.
Anh ấy đã trải qua thời thơ ấu trong sự nghèo khó. -
🌟 彼女は恋人と別れて、寂しい思いをしている。
(かのじょ は こいびと と わかれて、さびしい おもい を している。)
She broke up with her partner and is feeling lonely.
Cô ấy chia tay với người yêu và đang cảm thấy cô đơn. -
🌟 彼のスピーチを聞いて、感動的な思いをした。
(かれ の すぴーち を きいて、かんどうてき な おもい を した。)
Listening to his speech, I felt deeply moved.
Nghe bài phát biểu của anh ấy, tôi đã cảm động sâu sắc. -
🌟 お金を盗まれて、悔しい思いをした。
(おかね を ぬすまれて、くやしい おもい を した。)
I felt frustrated after my money was stolen.
Tôi đã rất tiếc nuối khi bị mất tiền. -
🌟 友達に裏切られて、辛い思いをした。
(ともだち に うらぎられて、つらい おもい を した。)
I experienced pain after being betrayed by a friend.
Tôi đã trải qua nỗi đau khi bị bạn bè phản bội. -
🌟 親切な人々に会って、嬉しい思いをした。
(しんせつ な ひとびと に あって、うれしい おもい を した。)
I felt happy after meeting kind people.
Tôi đã cảm thấy hạnh phúc khi gặp những người tốt bụng. -
🌟 大きな失敗をして、情けない思いをした。
(おおき な しっぱい を して、なさけない おもい を した。)
I felt ashamed after making a big mistake.
Tôi đã cảm thấy rất xấu hổ sau khi phạm sai lầm lớn.
-
-