Ngữ pháp N1:およそ

2024年09月18日

Ý nghĩa: “Khoảng…”, “Ước chừng…”, “Đại khái…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả một con số, một khoảng thời gian, hoặc một mức độ ước chừng, không chính xác. Thường xuất hiện trong các tình huống trang trọng hoặc trong văn bản, đặc biệt khi nói về các ước tính mang tính chất tổng quan.
 ※Chú ý: Đây là cách diễn đạt trang trọng, thường được sử dụng trong các văn bản hoặc bài nói chính thức để diễn tả số lượng hoặc thời gian ước tính.

 

Cấu trúc:

およそ +   Vật ước lượng

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 およそ100人が会議に参加しました。
              (およそ 100 にん が かいぎ に さんか しました。)
              Approximately 100 people attended the meeting.
              Khoảng 100 người đã tham gia cuộc họp.

      2. 🌟 この仕事はおよそ1週間で終わる予定です。
              (この しごと は およそ いっしゅうかん で おわる よてい です。)
              This job is expected to be finished in about a week.
              Công việc này dự kiến sẽ hoàn thành trong khoảng một tuần.

      3. 🌟 およそ2時間後に結果が発表されます。
              (およそ にじかん ご に けっか が はっぴょう されます。)
              The results will be announced in about two hours.
              Kết quả sẽ được công bố sau khoảng 2 giờ nữa.

      4. 🌟 およそ1ヶ月前にそのプロジェクトが始まりました。
              (およそ いっかげつ まえ に その ぷろじぇくと が はじまりました。)
              The project started approximately one month ago.
              Dự án đã bắt đầu cách đây khoảng 1 tháng.

      5. 🌟 この川の長さはおよそ500キロメートルです。
              (この かわ の ながさ は およそ 500 きろめーとる です。)
              The length of this river is approximately 500 kilometers.
              Chiều dài của con sông này khoảng 500 km.

      6. 🌟 およそ10年前に彼はこの町に引っ越してきました。
              (およそ じゅうねん まえ に かれ は この まち に ひっこしてきました。)
              He moved to this town approximately 10 years ago.
              Khoảng 10 năm trước, anh ấy đã chuyển đến thị trấn này.

      7. 🌟 およそ100万円の費用がかかると予想されています。
              (およそ ひゃくまんえん の ひよう が かかる と よそう されています。)
              It is estimated to cost approximately 1 million yen.
              Ước tính chi phí vào khoảng 1 triệu yên.

      8. 🌟 およそ3日でこの作業は完了します。
              (およそ みっか で この さぎょう は かんりょう します。)
              This task will be completed in about 3 days.
              Công việc này sẽ hoàn thành trong khoảng 3 ngày.

      9. 🌟 およそ20パーセントの増加が見込まれています。
              (およそ にじゅう ぱーせんと の ぞうか が みこまれています。)
              An increase of approximately 20% is expected.
              Dự kiến sẽ có sự tăng trưởng khoảng 20%.

      10. 🌟 およそ5キロ歩いたところで休憩しました。
              (およそ ごきろ あるいた ところ で きゅうけい しました。)
              We took a break after walking approximately 5 kilometers.
              Chúng tôi đã nghỉ sau khi đi bộ khoảng 5 km.