Ngữ pháp N1:~始末だ

2024年09月18日

Ý nghĩa: “Cuối cùng thì…”, “Kết cục là…”
Cấu trúc này được dùng để diễn tả kết quả xấu, hoặc một sự việc không mong muốn đã xảy ra sau khi trải qua nhiều quá trình, nỗ lực hoặc sự phát triển tiêu cực. Nó thường có sắc thái tiêu cực, thể hiện sự bất lực hoặc thất vọng về kết cục.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường dùng trong văn nói hoặc văn viết để diễn tả sự không hài lòng về một kết quả tiêu cực.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển  + (という)  + 始末だ
この / その / あの

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は借金を重ねて、最後には会社を辞める始末だ。
              (かれ は しゃっきん を かさねて、さいご には かいしゃ を やめる しまつ だ。)
              He accumulated debt and, in the end, had to quit his job.
              Anh ấy nợ nần chồng chất và cuối cùng phải nghỉ việc.

      2. 🌟 色々試したが、結局失敗する始末だった。
              (いろいろ ためした が、けっきょく しっぱい する しまつ だった。)
              I tried many things, but I ended up failing.
              Tôi đã thử nhiều cách nhưng cuối cùng vẫn thất bại.

      3. 🌟 彼はお金を無駄遣いして、最後には家を失う始末だ。
              (かれ は おかね を むだづかい して、さいご には いえ を うしなう しまつ だ。)
              He wasted his money and ended up losing his house.
              Anh ấy tiêu tiền hoang phí và cuối cùng mất cả nhà.

      4. 🌟 何度も注意したのに、最後には事故を起こす始末だ。
              (なんども ちゅうい した のに、さいご には じこ を おこす しまつ だ。)
              Despite repeated warnings, he ended up causing an accident.
              Dù đã cảnh báo nhiều lần, cuối cùng anh ấy vẫn gây ra tai nạn.

      5. 🌟 彼は無理を重ねて、入院する始末になった。
              (かれ は むり を かさねて、にゅういん する しまつ に なった。)
              He overworked himself and ended up being hospitalized.
              Anh ấy làm việc quá sức và kết cục phải nhập viện.

      6. 🌟 散々遊んで、テスト前日に徹夜する始末だ。
              (さんざん あそんで、てすと ぜんじつ に てつや する しまつ だ。)
              He partied too much and ended up pulling an all-nighter before the test.
              Anh ấy chơi bời quá nhiều và kết cục phải thức trắng đêm trước ngày thi.

      7. 🌟 彼女はダイエットに失敗し、体重が増える始末だ。
              (かのじょ は だいえっと に しっぱい し、たいじゅう が ふえる しまつ だ。)
              She failed her diet and ended up gaining weight.
              Cô ấy thất bại trong việc giảm cân và kết cục lại tăng cân.

      8. 🌟 いろいろ治療したが、病気が悪化する始末だった。
              (いろいろ ちりょう した が、びょうき が あっか する しまつ だった。)
              I tried various treatments, but the illness ended up worsening.
              Tôi đã thử nhiều phương pháp chữa trị nhưng bệnh tình lại xấu đi.

      9. 🌟 彼は嘘をつき続け、最後には誰も信じなくなる始末だ。
              (かれ は うそ を つきつづけ、さいご には だれ も しんじなくなる しまつ だ。)
              He kept lying, and in the end, no one believed him anymore.
              Anh ấy tiếp tục nói dối và cuối cùng chẳng ai tin anh ấy nữa.

      10. 🌟 パソコンを直そうとして、壊してしまう始末だった。
              (ぱそこん を なおそう として、こわしてしまう しまつ だった。)
              I tried to fix the computer, but I ended up breaking it.
              Tôi đã cố sửa máy tính nhưng cuối cùng lại làm hỏng nó.