Ngữ pháp N1:~たつもりはない

2024年09月18日

Ý nghĩa: “Không có ý định…”, “Tôi không nghĩ là đã…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng người nói không có ý định làm một việc gì đó hoặc không nghĩ mình đã làm điều đó, nhưng có thể bị người khác hiểu nhầm hoặc tình huống diễn ra theo cách khác. Nó thường được dùng để phủ nhận hoặc bác bỏ một ý kiến hoặc hành động mà người khác cho rằng mình đã làm.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thể hiện thái độ phủ định rõ ràng, thường được sử dụng để làm rõ rằng một hành động hoặc ý định nào đó không phải do người nói thực hiện.

 

Cấu trúc:

Động từ thể た +   つもりはない
 つもりではない
 つもりはなかった

 

Ví dụ:

      1. 🌟 君を傷つけたつもりはないよ。
              (きみ を きずつけた つもり は ない よ。)
              I didn’t intend to hurt you.
              Tôi không có ý định làm tổn thương em.

      2. 🌟 嘘をついたつもりはない。
              (うそ を ついた つもり は ない。)
              I don’t think I lied.
              Tôi không nghĩ rằng mình đã nói dối.

      3. 🌟 そんな無礼なことを言ったつもりはない。
              (そんな ぶれい な こと を いった つもり は ない。)
              I didn’t intend to say something so rude.
              Tôi không có ý nói điều gì vô lễ như vậy.

      4. 🌟 彼を責めたつもりはないんだけど。
              (かれ を せめた つもり は ない ん だけど。)
              I didn’t intend to blame him, though.
              Tôi không có ý trách anh ấy, nhưng…

      5. 🌟 お金を無駄にしたつもりはないが、結果的に損をした。
              (おかね を むだ に した つもり は ない が、けっかてき に そん を した。)
              I didn’t intend to waste money, but I ended up losing it.
              Tôi không nghĩ rằng mình đã lãng phí tiền, nhưng kết cục là bị thua lỗ.

      6. 🌟 君の意見を無視したつもりはないよ。
              (きみ の いけん を むし した つもり は ない よ。)
              I didn’t mean to ignore your opinion.
              Tôi không có ý phớt lờ ý kiến của bạn.

      7. 🌟 約束を破ったつもりはないんだが、何か問題があったか?
              (やくそく を やぶった つもり は ない ん だ が、なに か もんだい が あった か?)
              I don’t think I broke my promise, but was there a problem?
              Tôi không nghĩ rằng mình đã phá vỡ lời hứa, nhưng có vấn đề gì sao?

      8. 🌟 そのように誤解させたつもりはない。
              (その よう に ごかい させた つもり は ない。)
              I didn’t intend to cause that misunderstanding.
              Tôi không có ý gây ra sự hiểu lầm đó.

      9. 🌟 彼に恩を売ったつもりはない。
              (かれ に おん を うった つもり は ない。)
              I didn’t intend to make him feel indebted to me.
              Tôi không có ý định làm cho anh ấy cảm thấy mắc nợ tôi.

      10. 🌟 勉強を怠けたつもりはないが、結果は悪かった。
              (べんきょう を なまけた つもり は ない が、けっか は わるかった。)
              I didn’t think I slacked off on my studies, but the result was bad.
              Tôi không nghĩ rằng mình đã lười học, nhưng kết quả lại tệ.