Ngữ pháp N1:~てからというもの

2024年09月19日

Ý nghĩa: “Kể từ khi…”, “Từ sau khi…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng kể từ sau một sự kiện hoặc hành động nhất định xảy ra, tình trạng hoặc sự việc tiếp tục diễn ra mà không thay đổi. Nó thường nhấn mạnh sự thay đổi lớn trong cuộc sống hoặc một tình huống mà trạng thái đó kéo dài.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường diễn tả một sự thay đổi kéo dài trong một khoảng thời gian dài sau một sự kiện nào đó, và không thể hiện trong những sự kiện ngắn hạn.

 

Cấu trúc:

Động từ thể て + から +   というもの

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は結婚してからというもの、すっかり落ち着いている。
              (かれ は けっこん して から という もの、すっかり おちついて いる。)
              Ever since he got married, he has completely settled down.
              Kể từ khi kết hôn, anh ấy đã hoàn toàn ổn định.

      2. 🌟 この本を読んでからというもの、考え方が変わった。
              (この ほん を よんで から という もの、かんがえかた が かわった。)
              Ever since I read this book, my way of thinking has changed.
              Kể từ khi đọc cuốn sách này, cách suy nghĩ của tôi đã thay đổi.

      3. 🌟 あの事件が起きてからというもの、彼は外出しなくなった。
              (あの じけん が おきて から という もの、かれ は がいしゅつ しなくなった。)
              Ever since that incident, he hasn’t gone out.
              Kể từ sau sự kiện đó, anh ấy không còn ra ngoài nữa.

      4. 🌟 新しい仕事を始めてからというもの、毎日が忙しい。
              (あたらしい しごと を はじめて から という もの、まいにち が いそがしい。)
              Ever since I started my new job, I’ve been busy every day.
              Kể từ khi bắt đầu công việc mới, ngày nào tôi cũng bận rộn.

      5. 🌟 引っ越してからというもの、以前の友達とは会わなくなった。
              (ひっこして から という もの、いぜん の ともだち とは あわなくなった。)
              Ever since I moved, I haven’t met my old friends.
              Kể từ sau khi chuyển nhà, tôi không còn gặp gỡ bạn bè cũ nữa.

      6. 🌟 あの映画を見てからというもの、彼はその俳優の大ファンになった。
              (あの えいが を みて から という もの、かれ は その はいゆう の だいふぁん に なった。)
              Ever since he watched that movie, he’s become a huge fan of the actor.
              Kể từ khi xem bộ phim đó, anh ấy đã trở thành một fan lớn của diễn viên đó.

      7. 🌟 大学を卒業してからというもの、自由な時間が少なくなった。
              (だいがく を そつぎょう して から という もの、じゆう な じかん が すくなくなった。)
              Ever since I graduated from university, I’ve had less free time.
              Kể từ khi tốt nghiệp đại học, thời gian rảnh của tôi đã ít đi.

      8. 🌟 彼が引っ越してからというもの、全然連絡がない。
              (かれ が ひっこして から という もの、ぜんぜん れんらく が ない。)
              Ever since he moved, I haven’t heard from him at all.
              Kể từ khi anh ấy chuyển nhà, tôi không nhận được liên lạc gì từ anh ấy.

      9. 🌟 子供が生まれてからというもの、自分の時間がほとんどなくなった。
              (こども が うまれて から という もの、じぶん の じかん が ほとんど なくなった。)
              Ever since my child was born, I’ve had almost no personal time.
              Kể từ khi sinh con, tôi hầu như không có thời gian cho bản thân.

      10. 🌟 犬を飼い始めてからというもの、毎朝早く起きるようになった。
              (いぬ を かいはじめて から という もの、まいあさ はやく おきる よう に なった。)
              Ever since I started keeping a dog, I’ve been waking up early every morning.
              Kể từ khi nuôi chó, sáng nào tôi cũng dậy sớm.