Ngữ pháp N1:~ても差し支えない

2024年09月19日

Ý nghĩa: “Cũng không sao…”, “Cũng được…”, “Không có vấn đề gì nếu…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng một hành động nào đó có thể được chấp nhận hoặc không gây ra vấn đề gì nếu được thực hiện. Nó thường dùng để thể hiện sự cho phép hoặc ngụ ý rằng người nói không có vấn đề với hành động đó.
 ※Chú ý: Cấu trúc này mang sắc thái lịch sự và trang trọng, thường được sử dụng trong các tình huống cho phép hoặc chấp nhận hành động của người khác.

 

Cấu trúc:

Động từ thể て  + も差し支えない
 + もさしつかえない
Danh từ + で
Tính từ đuôi な + で
Tính từ đuôi くて

 

Ví dụ:

      1. 🌟 ここに座っても差し支えないですか?
              (ここ に すわって も さしつかえ ない です か?)
              Is it okay if I sit here?
              Tôi ngồi ở đây có sao không?

      2. 🌟 この書類は明日までに出しても差し支えない。
              (この しょるい は あした まで に だして も さしつかえ ない。)
              It’s okay if you submit these documents by tomorrow.
              Nộp tài liệu này vào ngày mai cũng không sao.

      3. 🌟 少し遅れても差し支えないですよ。
              (すこし おくれて も さしつかえ ない ですよ。)
              It’s okay if you’re a little late.
              Trễ một chút cũng không sao đâu.

      4. 🌟 手伝ってくれても差し支えない。
              (てつだって くれて も さしつかえ ない。)
              It’s fine if you want to help.
              Nếu bạn giúp cũng không có vấn đề gì.

      5. 🌟 この服は洗濯機で洗っても差し支えない。
              (この ふく は せんたくき で あらって も さしつかえ ない。)
              It’s fine to wash these clothes in the washing machine.
              Giặt quần áo này bằng máy giặt cũng được.

      6. 🌟 この部屋で電話を使っても差し支えない。
              (この へや で でんわ を つかって も さしつかえ ない。)
              It’s okay to use the phone in this room.
              Sử dụng điện thoại trong phòng này cũng không sao.

      7. 🌟 このメールを削除しても差し支えないですか?
              (この めーる を さくじょ して も さしつかえ ない です か?)
              Is it okay if I delete this email?
              Xóa email này có được không?

      8. 🌟 会議に出席しなくても差し支えない。
              (かいぎ に しゅっせき しなくて も さしつかえ ない。)
              It’s okay if you don’t attend the meeting.
              Không tham dự cuộc họp cũng không sao.

      9. 🌟 途中で帰っても差し支えないですよ。
              (とちゅう で かえって も さしつかえ ない ですよ。)
              It’s okay if you leave halfway through.
              Rời đi giữa chừng cũng không sao đâu.

      10. 🌟 このプロジェクトを中断しても差し支えないと思います。
              (この ぷろじぇくと を ちゅうだん して も さしつかえ ない と おもいます。)
              I think it’s okay to pause this project.
              Tôi nghĩ tạm dừng dự án này cũng không vấn đề gì.