Ngữ pháp N1:~と言えなくもない

2024年09月19日

Ý nghĩa: “Không hẳn là không thể nói rằng…”, “Cũng có thể nói rằng…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng, mặc dù không phải hoàn toàn đúng hoặc rõ ràng, nhưng cũng không phải là không có lý do để nói như vậy. Nó thể hiện ý kiến có phần do dự hoặc không hoàn toàn chắc chắn, và thường được dùng khi người nói muốn thể hiện một mức độ chấp nhận hoặc đồng ý nào đó với một quan điểm.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường mang sắc thái lịch sự và khiêm tốn, dùng để tránh khẳng định quá mạnh hoặc hoàn toàn phủ nhận ý kiến của người khác.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn  + と言えなくもない
Danh từ +(だ/である)
Tính từ đuôi な +(だ/である)
Tính từ đuôi い + い

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼の考えも、間違っているとは言えなくもない。
              (かれ の かんがえ も、まちがって いる と は いえなく も ない。)
              You could say that his idea isn’t entirely wrong.
              Cũng có thể nói rằng ý tưởng của anh ấy không hoàn toàn sai.

      2. 🌟 この計画は少し無理があるが、成功する可能性がないとは言えなくもない。
              (この けいかく は すこし むり が ある が、せいこう する かのうせい が ない と は いえなく も ない。)
              This plan is a bit unrealistic, but it’s not impossible to say that it could succeed.
              Kế hoạch này có chút khó thực hiện, nhưng không phải là không có khả năng thành công.

      3. 🌟 彼の説明は、納得できないとは言えなくもない。
              (かれ の せつめい は、なっとく できない と は いえなく も ない。)
              You could say that his explanation is somewhat understandable.
              Cũng có thể nói rằng lời giải thích của anh ấy phần nào hợp lý.

      4. 🌟 この映画は少し長すぎるが、面白いとは言えなくもない。
              (この えいが は すこし ながすぎる が、おもしろい と は いえなく も ない。)
              The movie is a bit too long, but you could say it’s interesting.
              Bộ phim này hơi dài, nhưng không phải là không thú vị.

      5. 🌟 彼の発言は失礼だが、一理あるとは言えなくもない。
              (かれ の はつげん は しつれい だ が、いちり ある と は いえなく も ない。)
              His remark is rude, but you could say there’s some truth in it.
              Lời nói của anh ấy có phần thô lỗ, nhưng không phải là không có lý.

      6. 🌟 この問題は難しいが、解決不可能だとは言えなくもない。
              (この もんだい は むずかしい が、かいけつ ふかのう だ と は いえなく も ない。)
              This problem is difficult, but it’s not impossible to say that it can be solved.
              Vấn đề này khó, nhưng không phải là không thể giải quyết được.

      7. 🌟 彼の行動は危険だが、理解できるとは言えなくもない。
              (かれ の こうどう は きけん だ が、りかい できる と は いえなく も ない。)
              His actions are dangerous, but you could say they are understandable.
              Hành động của anh ấy nguy hiểm, nhưng không phải là không hiểu được.

      8. 🌟 この料理は少し味が薄いが、美味しいとは言えなくもない。
              (この りょうり は すこし あじ が うすい が、おいしい と は いえなく も ない。)
              This dish is a bit bland, but you could say it’s tasty.
              Món ăn này hơi nhạt, nhưng không phải là không ngon.

      9. 🌟 彼女の選択は賢明だとは言えなくもない。
              (かのじょ の せんたく は けんめい だ と は いえなく も ない。)
              You could say that her choice is somewhat wise.
              Cũng có thể nói rằng lựa chọn của cô ấy phần nào sáng suốt.

      10. 🌟 この方法は効果的だとは言えなくもない。
              (この ほうほう は こうかてき だ と は いえなく も ない。)
              You could say that this method is effective.
              Cũng có thể nói rằng phương pháp này hiệu quả.