Ngữ pháp N1:~といったらない
2024年09月19日
Ý nghĩa: “Không thể diễn tả hết…”, “Cực kỳ…”, “Vô cùng…”
Cấu trúc này được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc mạnh mẽ về một điều gì đó, thường là mức độ cao của cảm xúc hoặc tình trạng, mà không thể diễn tả bằng lời. Nó thường được dùng để mô tả một sự việc, cảm giác hoặc tình trạng rất ấn tượng, vượt quá mức bình thường.
※Chú ý: Cấu trúc này thường dùng trong văn nói để thể hiện sự ngạc nhiên, cảm xúc mạnh mẽ, hoặc đánh giá cực kỳ cao (hoặc thấp) về một điều gì đó. Nó có thể mang cả nghĩa tích cực và tiêu cực.
Cấu trúc:
Động từ thể ngắn | + (とい)ったらない + (とい)ったらありはしない + (とい)ったらありゃしない |
Danh từ | |
Tính từ đuôi な | |
Tính từ đuôi い |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼の優しさといったらない。
(かれ の やさしさ と いったら ない。)
His kindness is indescribable.
Sự tử tế của anh ấy không thể diễn tả được. -
🌟 彼女の美しさといったらない。
(かのじょ の うつくしさ と いったら ない。)
Her beauty is beyond words.
Vẻ đẹp của cô ấy thật không thể diễn tả. -
🌟 試験が難しかったといったらない。
(しけん が むずかしかった と いったら ない。)
The exam was unbelievably difficult.
Kỳ thi khó vô cùng. -
🌟 あのレストランの料理の美味しさといったらない。
(あの れすとらん の りょうり の おいしさ と いったら ない。)
The food at that restaurant is indescribably delicious.
Món ăn ở nhà hàng đó ngon không thể tả. -
🌟 彼の部屋の汚さといったらない。
(かれ の へや の きたなさ と いったら ない。)
His room is unbelievably messy.
Phòng của anh ấy bẩn vô cùng. -
🌟 その映画は感動的といったらない。
(その えいが は かんどうてき と いったら ない。)
That movie is incredibly moving.
Bộ phim đó thật sự cảm động không thể tả. -
🌟 彼女の態度の冷たさといったらない。
(かのじょ の たいど の つめたさ と いったら ない。)
Her attitude is unbelievably cold.
Thái độ của cô ấy lạnh lùng không thể tả. -
🌟 ここの景色の美しさといったらない。
(ここ の けしき の うつくしさ と いったら ない。)
The beauty of the scenery here is indescribable.
Vẻ đẹp của phong cảnh ở đây không thể diễn tả. -
🌟 今日の天気の良さといったらない。
(きょう の てんき の よさ と いったら ない。)
The weather today is incredibly nice.
Thời tiết hôm nay đẹp vô cùng. -
🌟 彼のわがままといったらない。
(かれ の わがまま と いったら ない。)
His selfishness is unbelievable.
Sự ích kỷ của anh ấy thật không thể tin được.
-
-