Ngữ pháp N1:~とは比べものにならない

2024年09月20日

Ý nghĩa: “Không thể so sánh với…”, “Không thể nào sánh được với…”
Cấu trúc này được sử dụng để nhấn mạnh rằng một đối tượng, sự việc hoặc tình huống hoàn toàn vượt trội hoặc khác biệt quá nhiều so với một đối tượng, sự việc khác. Nó cho thấy sự khác biệt lớn đến mức không thể đặt chúng lên bàn cân để so sánh.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được dùng để so sánh một cách rõ ràng giữa hai đối tượng, nhấn mạnh sự khác biệt lớn về chất lượng, mức độ hoặc giá trị.

 

Cấu trúc:

Danh từ +   とは比べものにならない

 

Ví dụ:

      1. 🌟 今の仕事の忙しさは、以前の仕事とは比べものにならない。
              (いま の しごと の いそがしさ は、いぜん の しごと とは くらべもの に ならない。)
              The busyness of my current job cannot be compared to my previous one.
              Sự bận rộn của công việc hiện tại không thể nào so sánh với công việc trước đây.

      2. 🌟 彼の実力は、私とは比べものにならない。
              (かれ の じつりょく は、わたし とは くらべもの に ならない。)
              His abilities are far beyond comparison with mine.
              Thực lực của anh ấy không thể nào sánh được với tôi.

      3. 🌟 今年の売上は去年とは比べものにならないほど増えた。
              (ことし の うりあげ は きょねん とは くらべもの に ならない ほど ふえた。)
              This year’s sales have increased so much that they can’t be compared to last year’s.
              Doanh số năm nay đã tăng lên đáng kể, không thể so sánh với năm ngoái.

      4. 🌟 彼女の料理は、私のとは比べものにならないほど美味しい。
              (かのじょ の りょうり は、わたし の とは くらべもの に ならない ほど おいしい。)
              Her cooking is so much better than mine that they can’t be compared.
              Món ăn của cô ấy ngon đến mức không thể nào so sánh với của tôi.

      5. 🌟 このパソコンの性能は、古いモデルとは比べものにならない。
              (この ぱそこん の せいのう は、ふるい もでる とは くらべもの に ならない。)
              The performance of this computer is far superior to the old model.
              Hiệu năng của chiếc máy tính này vượt xa so với mẫu cũ, không thể nào so sánh được.

      6. 🌟 今の給料は、昔の給料とは比べものにならないほど高い。
              (いま の きゅうりょう は、むかし の きゅうりょう とは くらべもの に ならない ほど たかい。)
              My current salary is so much higher than my previous one that it’s beyond comparison.
              Lương hiện tại của tôi cao hơn rất nhiều so với trước đây, không thể so sánh được.

      7. 🌟 この景色の美しさは、写真とは比べものにならない。
              (この けしき の うつくしさ は、しゃしん とは くらべもの に ならない。)
              The beauty of this scenery is incomparable to the photos.
              Vẻ đẹp của khung cảnh này không thể so sánh được với những bức ảnh.

      8. 🌟 今の技術は、10年前の技術とは比べものにならないほど進歩している。
              (いま の ぎじゅつ は、じゅうねんまえ の ぎじゅつ とは くらべもの に ならない ほど しんぽ している。)
              Today’s technology is so advanced compared to 10 years ago that they’re incomparable.
              Công nghệ hiện nay tiến bộ vượt bậc so với 10 năm trước, không thể nào so sánh được.

      9. 🌟 彼の演技力は、他の俳優とは比べものにならない。
              (かれ の えんぎりょく は、ほか の はいゆう とは くらべもの に ならない。)
              His acting skills are incomparable to other actors.
              Khả năng diễn xuất của anh ấy vượt xa các diễn viên khác, không thể so sánh được.

      10. 🌟 この新しい車は、前のモデルとは比べものにならないほど性能がいい。
              (この あたらしい くるま は、まえ の もでる とは くらべもの に ならない ほど せいのう が いい。)
              This new car performs so much better than the previous model.
              Chiếc xe mới này có hiệu năng vượt trội so với mẫu trước, không thể nào sánh được.