Ngữ pháp N3:~べきではない

2024年09月21日

Ý nghĩa: “Không nên…”, “Không được…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn đạt rằng một việc nào đó không nên làm, không thích hợp hoặc không đúng đắn về mặt đạo đức. Nó ngụ ý rằng hành động hoặc hành vi nào đó là không phù hợp và không nên thực hiện. Cấu trúc này thường được dùng để đưa ra lời khuyên mạnh mẽ hoặc bày tỏ sự phản đối.
 ※Chú ý: “~べきではない” thường được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng để đưa ra lời khuyên mạnh mẽ hoặc khuyến cáo rằng không nên làm việc gì đó.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển  + べきではない
 + べきではありません
※Ngoại lệ:する OR す
 Tính từ đuôi な + である
Tính từ đuôi くある

 

Ví dụ:

      1. 🌟 そんなことを言うべきではない。
              (そんな こと を いう べき では ない。)
              You should not say such a thing.
              Bạn không nên nói những điều như thế.

      2. 🌟 約束を破るべきではない。
              (やくそく を やぶる べき では ない。)
              You should not break promises.
              Bạn không nên thất hứa.

      3. 🌟 他人を侮辱するべきではない。
              (たにん を ぶじょく する べき では ない。)
              You should not insult others.
              Bạn không nên xúc phạm người khác.

      4. 🌟 彼に嘘をつくべきではなかった。
              (かれ に うそ を つく べき では なかった。)
              I should not have lied to him.
              Tôi không nên nói dối anh ấy.

      5. 🌟 このようなことは二度と起こるべきではない。
              (この よう な こと は にど と おこる べき では ない。)
              This kind of thing should never happen again.
              Những chuyện như thế này không nên xảy ra lần nữa.

      6. 🌟 大切な物をそんなに雑に扱うべきではない。
              (たいせつ な もの を そんな に ざつ に あつかう べき では ない。)
              You should not treat important things so carelessly.
              Bạn không nên xử lý những thứ quan trọng một cách cẩu thả như vậy.

      7. 🌟 この問題を無視するべきではない。
              (この もんだい を むし する べき では ない。)
              You should not ignore this problem.
              Bạn không nên phớt lờ vấn đề này.

      8. 🌟 もっと自分に厳しくするべきではない。
              (もっと じぶん に きびしく する べき では ない。)
              You should not be too hard on yourself.
              Bạn không nên quá khắt khe với bản thân.

      9. 🌟 彼はそんなに怒るべきではなかった。
              (かれ は そんな に おこる べき では なかった。)
              He shouldn’t have gotten so angry.
              Anh ấy không nên tức giận như vậy.

      10. 🌟 重要な情報を共有しないべきではない。
              (じゅうよう な じょうほう を きょうゆう しない べき では ない。)
              You should not withhold important information.
              Bạn không nên giữ lại thông tin quan trọng.