Ngữ pháp N3:~ほど~ない

2024年09月21日

Ý nghĩa: “Không… bằng…”, “Không đến mức…”
Cấu trúc này được sử dụng để chỉ rằng một điều gì đó không bằng hoặc không đạt được mức độ của một điều khác. Thường được dùng trong so sánh hai đối tượng, cho thấy rằng một đối tượng không đạt đến mức độ, cấp độ hoặc cường độ của đối tượng khác.
 ※Chú ý: “~ほど~ない” được dùng để so sánh khi đối tượng không đạt được mức độ hoặc thấp hơn về mặt nào đó so với đối tượng khác.

 

Cấu trúc:

Danh từ + ほど +  Động từ thể ない
 Tính từ (chia thể phủ định)

 

Ví dụ:

      1. 🌟 今日は昨日ほど寒くない。
              (きょう は きのう ほど さむく ない。)
              Today is not as cold as yesterday.
              Hôm nay không lạnh bằng hôm qua.

      2. 🌟 彼ほど優しくない。
              (かれ ほど やさしく ない。)
              I’m not as kind as he is.
              Tôi không tử tế bằng anh ấy.

      3. 🌟 この問題は前の問題ほど難しくない。
              (この もんだい は まえ の もんだい ほど むずかしく ない。)
              This problem is not as difficult as the previous one.
              Vấn đề này không khó bằng vấn đề trước.

      4. 🌟 彼女は母親ほど料理が上手ではない。
              (かのじょ は ははおや ほど りょうり が じょうず では ない。)
              She’s not as good at cooking as her mother.
              Cô ấy không nấu ăn giỏi như mẹ mình.

      5. 🌟 私の家はあなたの家ほど大きくない。
              (わたし の いえ は あなた の いえ ほど おおきく ない。)
              My house is not as big as yours.
              Nhà tôi không lớn bằng nhà bạn.

      6. 🌟 彼のアイデアはあなたのアイデアほど面白くない。
              (かれ の アイデア は あなた の アイデア ほど おもしろく ない。)
              His idea is not as interesting as yours.
              Ý tưởng của anh ấy không thú vị bằng của bạn.

      7. 🌟 私は彼ほど歌が上手ではない。
              (わたし は かれ ほど うた が じょうず では ない。)
              I’m not as good at singing as he is.
              Tôi không hát giỏi bằng anh ấy.

      8. 🌟 東京は大阪ほどにぎやかではない。
              (とうきょう は おおさか ほど にぎやか では ない。)
              Tokyo is not as lively as Osaka.
              Tokyo không náo nhiệt bằng Osaka.

      9. 🌟 この映画は前作ほど感動的ではなかった。
              (この えいが は ぜんさく ほど かんどうてき では なかった。)
              This movie wasn’t as moving as the previous one.
              Bộ phim này không cảm động bằng phần trước.

      10. 🌟 彼の英語は私ほど流暢ではない。
              (かれ の えいご は わたし ほど りゅうちょう では ない。)
              His English is not as fluent as mine.
              Tiếng Anh của anh ấy không lưu loát bằng của tôi.