Ngữ pháp N3:~か何か

2024年09月21日

Ý nghĩa: “Hoặc gì đó”, “Hoặc thứ gì đó”
“~か何か” được sử dụng khi bạn không chắc chắn về một vật cụ thể nào đó và muốn gợi ý rằng có thể là vật đó hoặc thứ gì đó tương tự. Nó diễn tả sự không chắc chắn hoặc ước lượng về vật hoặc tình huống đang được thảo luận.
 ※Chú ý: “~か何か” được dùng để ám chỉ phỏng đoán hoặc giả định khi người nói không chắc chắn về vật cụ thể họ đang đề cập.

 

Cấu trúc:

Danh từ +   か何か

 

Ví dụ:

      1. 🌟 コーヒーか何かを飲みませんか?
              (コーヒー か なにか を のみませんか?)
              Would you like to have coffee or something?
              Bạn có muốn uống cà phê hoặc gì đó không?

      2. 🌟 映画か何かを見に行こうよ。
              (えいが か なにか を みに いこう よ。)
              Let’s go see a movie or something.
              Chúng ta đi xem phim hoặc gì đó nhé.

      3. 🌟 お菓子か何かを持っていきましょうか?
              (おかし か なにか を もっていきましょう か?)
              Shall we bring some snacks or something?
              Chúng ta mang theo bánh kẹo hoặc gì đó nhé?

      4. 🌟 彼は先生か何かですか?
              (かれ は せんせい か なにか ですか?)
              Is he a teacher or something?
              Anh ấy là giáo viên hoặc gì đó à?

      5. 🌟 明日は雨か何かが降るんじゃないかと思う。
              (あした は あめ か なにか が ふる ん じゃない か と おもう。)
              I think it might rain or something tomorrow.
              Tôi nghĩ rằng có thể sẽ mưa hoặc gì đó vào ngày mai.

      6. 🌟 風邪か何かにかかったのかな?
              (かぜ か なにか に かかった の かな?)
              Did I catch a cold or something?
              Tôi bị cảm lạnh hoặc gì đó phải không nhỉ?

      7. 🌟 彼は病気か何かだったのかもしれない。
              (かれ は びょうき か なにか だった の かもしれない。)
              Maybe he was sick or something.
              Có thể anh ấy bị bệnh hoặc gì đó.

      8. 🌟 犬か何かが庭で吠えている。
              (いぬ か なにか が にわ で ほえている。)
              A dog or something is barking in the yard.
              Có con chó hoặc gì đó đang sủa trong sân.

      9. 🌟 彼女はコーヒーか何かを飲んでいた。
              (かのじょ は コーヒー か なにか を のんでいた。)
              She was drinking coffee or something.
              Cô ấy đang uống cà phê hoặc gì đó.

      10. 🌟 その箱には本か何かが入っている。
              (その はこ には ほん か なにか が はいっている。)
              There are books or something in that box.
              Trong cái hộp đó có sách hoặc gì đó.