Ngữ pháp N3:~につれて

2024年09月22日

Ý nghĩa: “Càng…, cùng với…”
“~につれて” được dùng để diễn tả việc một sự thay đổi xảy ra đồng thời hoặc cùng với một sự thay đổi khác. Khi một tình huống hoặc điều kiện tiến triển, một tình huống khác cũng tiến triển theo. Cấu trúc này thường dịch là “càng… thì…” hoặc “cùng với…” và thường diễn tả sự thay đổi từ từ giữa hai sự kiện hoặc điều kiện.
 ※Chú ý: “~につれて” thường được dùng trong những ngữ cảnh có sự thay đổi đồng thời giữa hai hiện tượng, thường diễn ra từ từ.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển  + につれて
 + につれ
Danh từ

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 年を取るにつれて、体力が衰えていく。
           (とし を とる につれて、たいりょく が おとろえて いく。)
           As you get older, your physical strength declines.
           Càng lớn tuổi, thể lực càng suy giảm.

      2. 🌟 季節が変わるにつれて、景色も変わっていく。
           (きせつ が かわる につれて、けしき も かわって いく。)
           As the seasons change, the scenery changes too.
           Cùng với sự thay đổi của mùa, cảnh sắc cũng thay đổi.

      3. 🌟 時間が経つにつれて、彼の記憶が薄れていった。
           (じかん が たつ につれて、かれ の きおく が うすれて いった。)
           As time passed, his memories faded away.
           Càng theo thời gian trôi qua, ký ức của anh ấy càng phai nhạt.

      4. 🌟 物価が上がるにつれて、生活が苦しくなった。
           (ぶっか が あがる につれて、せいかつ が くるしく なった。)
           As prices rise, life becomes more difficult.
           Càng giá cả tăng, cuộc sống càng trở nên khó khăn.

      5. 🌟 成長するにつれて、彼は独立心を持つようになった。
           (せいちょう する につれて、かれ は どくりつしん を もつ よう に なった。)
           As he grew up, he became more independent.
           Càng trưởng thành, anh ấy càng trở nên độc lập hơn.

      6. 🌟 勉強するにつれて、もっと知識が深まる。
           (べんきょう する につれて、もっと ちしき が ふかまる。)
           As you study more, your knowledge deepens.
           Càng học, kiến thức càng sâu rộng hơn.

      7. 🌟 日本語が上手になるにつれて、自信がついてきた。
           (にほんご が じょうず に なる につれて、じしん が ついて きた。)
           As my Japanese improved, my confidence grew.
           Càng giỏi tiếng Nhật, sự tự tin của tôi càng tăng lên.

      8. 🌟 温度が上がるにつれて、氷が溶け始めた。
           (おんど が あがる につれて、こおり が とけはじめた。)
           As the temperature rises, the ice started to melt.
           Càng nhiệt độ tăng, băng bắt đầu tan chảy.

      9. 🌟 人が増えるにつれて、会場が混雑してきた。
           (ひと が ふえる につれて、かいじょう が こんざつ してきた。)
           As more people came, the venue became crowded.
           Càng nhiều người đến, hội trường càng đông đúc.

      10. 🌟 経験を積むにつれて、彼はリーダーシップを発揮するようになった。
           (けいけん を つむ につれて、かれ は リーダーシップ を はっき する よう に なった。)
           As he gained experience, he began to show leadership.
           Càng tích lũy kinh nghiệm, anh ấy càng thể hiện năng lực lãnh đạo.