Ngữ pháp N3:~に代わって
2024年09月22日
Ý nghĩa: “Thay cho…”, “Thay vì…”, “Đại diện cho…”
“~に代わって” được sử dụng để diễn tả việc thay thế một người, vật, hoặc tình huống nào đó. Nó có thể được dịch là “thay cho,” “thay vì,” hoặc “đại diện cho” và được dùng khi ai đó hoặc điều gì đó đóng vai trò thay thế hoặc đảm nhận trách nhiệm thay cho người khác. Cấu trúc này thường chỉ việc thực hiện một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm thay cho người khác.
※Chú ý: Cấu trúc này có thể dùng để chỉ sự thay thế giữa người, vật, hoặc cả các khái niệm trừu tượng.
Cấu trúc:
Danh từ (chỉ người) + | にかわって にかわり |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 社長に代わって、私が会議に出席します。
(しゃちょう に かわって、わたし が かいぎ に しゅっせき します。)
I will attend the meeting in place of the president.
Tôi sẽ tham dự cuộc họp thay cho giám đốc. -
🌟 彼に代わって、私が挨拶します。
(かれ に かわって、わたし が あいさつ します。)
I will greet the guests on his behalf.
Tôi sẽ chào khách thay cho anh ấy. -
🌟 父に代わって、私が買い物に行った。
(ちち に かわって、わたし が かいもの に いった。)
I went shopping instead of my father.
Tôi đã đi mua sắm thay cho bố tôi. -
🌟 伝統的な手紙に代わって、今はメールがよく使われている。
(でんとうてき な てがみ に かわって、いま は メール が よく つかわれている。)
Emails are now often used instead of traditional letters.
Thư điện tử giờ thường được sử dụng thay cho thư truyền thống. -
🌟 私に代わって、彼がその仕事を引き受けました。
(わたし に かわって、かれ が その しごと を ひきうけました。)
He took on that job instead of me.
Anh ấy đã đảm nhận công việc đó thay tôi. -
🌟 コーチに代わって、アシスタントが指導しました。
(コーチ に かわって、アシスタント が しどう しました。)
The assistant coached in place of the head coach.
Trợ lý đã chỉ đạo thay cho huấn luyện viên trưởng. -
🌟 母に代わって、私は料理をした。
(はは に かわって、わたし は りょうり を した。)
I cooked in place of my mother.
Tôi đã nấu ăn thay cho mẹ tôi. -
🌟 王様に代わって、彼が国を統治している。
(おうさま に かわって、かれ が くに を とうち している。)
He is ruling the country in place of the king.
Anh ấy đang cai trị đất nước thay cho nhà vua. -
🌟 旧モデルに代わって、新モデルが発売されました。
(きゅう モデル に かわって、しん モデル が はつばい されました。)
The new model was released in place of the old one.
Mẫu mới đã được phát hành thay thế cho mẫu cũ. -
🌟 忙しい彼に代わって、私が書類を整理します。
(いそがしい かれ に かわって、わたし が しょるい を せいり します。)
I will organize the documents on behalf of him since he’s busy.
Tôi sẽ sắp xếp tài liệu thay cho anh ấy vì anh ấy đang bận.
-
-