Ngữ pháp N3:~に反して

2024年09月22日

Meaning: “Trái với…”, “Ngược với…”
“~に反して” được sử dụng để diễn tả một tình huống hoặc kết quả đi ngược lại với kỳ vọng, quy tắc, hoặc mong muốn. Nó có thể được dịch là “trái với” hoặc “ngược với” và được dùng khi điều gì đó xảy ra trái ngược với những gì đã được dự đoán, mong đợi hoặc dự định. Cấu trúc này thường được dùng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc văn bản để mô tả sự mâu thuẫn hoặc vi phạm các quy tắc, kế hoạch hoặc giả định nhất định.
 ※Chú ý: “~に反して” có thể dùng để chỉ sự mâu thuẫn với kế hoạch, kỳ vọng, hy vọng, quy tắc hoặc ý định.

 

Cấu trúc:

Danh từ +   に反して/に反する

 

Ví dụ:

      1. 🌟 予想に反して、試験はとても簡単でした。
           (よそう に はんして、しけん は とても かんたん でした。)
           Contrary to expectations, the exam was very easy.
           Trái với dự đoán, kỳ thi rất dễ.

      2. 🌟 親の期待に反して、彼は芸術家になった。
           (おや の きたい に はんして、かれ は げいじゅつか に なった。)
           Against his parents’ expectations, he became an artist.
           Trái với kỳ vọng của bố mẹ, anh ấy đã trở thành nghệ sĩ.

      3. 🌟 天気予報に反して、今日は雨が降らなかった。
           (てんき よほう に はんして、きょう は あめ が ふらなかった。)
           Contrary to the weather forecast, it didn’t rain today.
           Trái với dự báo thời tiết, hôm nay trời không mưa.

      4. 🌟 彼の意志に反して、彼は転職しなければならなかった。
           (かれ の いし に はんして、かれ は てんしょく しなければならなかった。)
           Against his will, he had to change jobs.
           Trái với ý muốn của mình, anh ấy phải chuyển việc.

      5. 🌟 契約に反して、会社は給料を支払わなかった。
           (けいやく に はんして、かいしゃ は きゅうりょう を しはらわなかった。)
           The company didn’t pay the salary contrary to the contract.
           Trái với hợp đồng, công ty không trả lương.

      6. 🌟 期待に反して、プロジェクトは失敗に終わった。
           (きたい に はんして、プロジェクト は しっぱい に おわった。)
           Contrary to expectations, the project ended in failure.
           Trái với kỳ vọng, dự án đã kết thúc thất bại.

      7. 🌟 常識に反して、彼は人前で帽子をかぶったままだった。
           (じょうしき に はんして、かれ は ひとまえ で ぼうし を かぶった まま だった。)
           Against common sense, he kept his hat on in front of people.
           Trái với lẽ thường, anh ấy vẫn đội mũ khi ở trước mặt mọi người.

      8. 🌟 会社の方針に反して、彼は独自にプロジェクトを進めた。
           (かいしゃ の ほうしん に はんして、かれ は どくじ に プロジェクト を すすめた。)
           He proceeded with the project independently, contrary to the company’s policy.
           Trái với chính sách của công ty, anh ấy tự mình tiến hành dự án.

      9. 🌟 ルールに反して、彼は試合中にスマートフォンを使った。
           (ルール に はんして、かれ は しあいちゅう に スマートフォン を つかった。)
           Contrary to the rules, he used his smartphone during the game.
           Trái với quy định, anh ấy đã sử dụng điện thoại trong trận đấu.

      10. 🌟 期待に反して、新しい製品はあまり売れなかった。
           (きたい に はんして、あたらしい せいひん は あまり うれなかった。)
           Contrary to expectations, the new product didn’t sell well.
           Trái với kỳ vọng, sản phẩm mới không bán chạy.