Ngữ pháp N3:~んだって
2024年09月22日
Ý nghĩa: “Nghe nói là…”, “Họ nói rằng…”
“~んだって” là cách nói thân mật để diễn đạt điều bạn nghe từ ai đó hoặc truyền đạt thông tin. Nó thường được dịch là “nghe nói là” hoặc “họ nói rằng”. Cấu trúc này thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện thông thường để truyền đạt thông tin hoặc tin đồn mà người nói nhận được từ người khác.
※Chú ý: “~んだって” được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật, thường là khi người nói chia sẻ thông tin mới hoặc bất ngờ.
Cấu trúc:
Động từ thể ngắn | + んだって + んですって |
Danh từ + な | |
Tính từ đuôi な (giữ な) | |
Tính từ đuôi い |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼はもうすぐ結婚するんだって。
(かれ は もうすぐ けっこん する んだって。)
I heard that he’s getting married soon.
Nghe nói là anh ấy sắp kết hôn. -
🌟 あのレストラン、すごく美味しいんだって。
(あの レストラン、すごく おいしい んだって。)
They say that restaurant is really good.
Nghe nói nhà hàng đó rất ngon. -
🌟 彼女は来年日本に行くんだって。
(かのじょ は らいねん にほん に いく んだって。)
I heard that she’s going to Japan next year.
Nghe nói là cô ấy sẽ đi Nhật Bản năm sau. -
🌟 明日は雨なんだって。
(あした は あめ なんだって。)
I heard it’s going to rain tomorrow.
Nghe nói ngày mai sẽ mưa. -
🌟 その映画は面白いんだって。
(その えいが は おもしろい んだって。)
They say that movie is interesting.
Nghe nói bộ phim đó rất thú vị. -
🌟 彼はアメリカに住んでいるんだって。
(かれ は アメリカ に すんでいる んだって。)
I heard that he lives in the US.
Nghe nói là anh ấy sống ở Mỹ. -
🌟 彼女は今忙しいんだって。
(かのじょ は いま いそがしい んだって。)
I heard she’s busy right now.
Nghe nói là cô ấy đang bận. -
🌟 明日のイベントはキャンセルされたんだって。
(あした の イベント は キャンセル された んだって。)
I heard that tomorrow’s event was canceled.
Nghe nói sự kiện ngày mai đã bị hủy. -
🌟 彼は風邪をひいているんだって。
(かれ は かぜ を ひいている んだって。)
I heard that he has a cold.
Nghe nói là anh ấy bị cảm. -
🌟 あの店は来週閉まるんだって。
(あの みせ は らいしゅう しまる んだって。)
I heard that store is closing next week.
Nghe nói cửa hàng đó sẽ đóng cửa vào tuần sau.
-
-