Ngữ pháp N5:~がいます
2024年09月26日
Ý nghĩa: “Có (người hoặc động vật)”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả sự tồn tại của một người hoặc động vật trong một nơi cụ thể. Nó chỉ ra rằng một người hoặc một động vật đang có mặt ở một địa điểm nào đó.
※Chú ý: Cấu trúc này chỉ được sử dụng với các động từ chỉ sự tồn tại của người và động vật. Đối với các vật vô tri vô giác, ta sử dụng “~があります”.
Cấu trúc:
Danh từ + | がいる / がいます |
がいた / がいました | |
がいない / がいません | |
がいなかった / がいませんでした |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 公園に子供がいます。
(こうえん に こども が います)
There are children in the park.
Có trẻ em ở công viên. -
🌟 教室に先生がいます。
(きょうしつ に せんせい が います)
There is a teacher in the classroom.
Có một giáo viên trong lớp học. -
🌟 家に猫がいます。
(いえ に ねこ が います)
There is a cat at home.
Có một con mèo ở nhà. -
🌟 駅に友達がいます。
(えき に ともだち が います)
There is a friend at the station.
Có một người bạn ở ga tàu. -
🌟 庭に鳥がいます。
(にわ に とり が います)
There are birds in the garden.
Có chim trong vườn. -
🌟 学校に学生がいます。
(がっこう に がくせい が います)
There are students at school.
Có học sinh ở trường. -
🌟 家族がいます。
(かぞく が います)
There is a family.
Có một gia đình. -
🌟 会社に同僚がいます。
(かいしゃ に どうりょう が います)
There are colleagues at the company.
Có đồng nghiệp ở công ty. -
🌟 図書館に本がいます。
(としょかん に ほん が います)
There are books in the library.
Có sách trong thư viện. -
🌟 バス停に人がいます。
(バスてい に ひと が います)
There are people at the bus stop.
Có người ở trạm xe buýt.
-
-