Ngữ pháp N3:~ような気がする

2024年10月11日

Ý nghĩa: “Có cảm giác như…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả cảm giác, ấn tượng hoặc suy nghĩ của người nói về một điều gì đó. Nó thể hiện sự không chắc chắn nhưng vẫn có cảm giác hoặc sự tin tưởng vào điều gì đó mà không thể xác nhận một cách rõ ràng.
 ※Chú ý: “ような気がする” thường đi sau danh từ hoặc động từ ở dạng thể từ điển để chỉ ra cảm giác mà người nói đang có.

 

Cấu trúc:

Verb (casual) + ような  + 気がする
Noun + のような
な-adjective + な
い-adjective + ような

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 雨が降るような気がする。
          (あめ が ふる よう な きが する)
          I feel like it’s going to rain.
          Tôi có cảm giác trời sẽ mưa.

      2. 🌟 彼は来ないような気がする。
          (かれ は こない よう な きが する)
          I have a feeling he won’t come.
          Tôi có cảm giác anh ấy sẽ không đến.

      3. 🌟 この映画は面白くないような気がする。
          (この えいが は おもしろくない よう な きが する)
          I feel like this movie isn’t interesting.
          Tôi có cảm giác bộ phim này không thú vị.

      4. 🌟 明日は寒いような気がする。
          (あした は さむい よう な きが する)
          I have a feeling it will be cold tomorrow.
          Tôi có cảm giác ngày mai sẽ lạnh.

      5. 🌟 彼女は怒っているような気がする。
          (かのじょ は おこっている よう な きが する)
          I feel like she is angry.
          Tôi có cảm giác cô ấy đang giận.

      6. 🌟 試験は難しいような気がする。
          (しけん は むずかしい よう な きが する)
          I feel like the exam will be difficult.
          Tôi có cảm giác kỳ thi sẽ khó.

      7. 🌟 彼は新しい仕事を探しているような気がする。
          (かれ は あたらしい しごと を さがしている よう な きが する)
          I have a feeling he is looking for a new job.
          Tôi có cảm giác anh ấy đang tìm kiếm một công việc mới.

      8. 🌟 この問題は簡単なような気がする。
          (この もんだい は かんたん な よう な きが する)
          I feel like this problem is easy.
          Tôi có cảm giác vấn đề này dễ.

      9. 🌟 彼女は幸せなような気がする。
          (かのじょ は しあわせ な よう な きが する)
          I feel like she is happy.
          Tôi có cảm giác cô ấy hạnh phúc.

      10. 🌟 今日は何か特別なことがあるような気がする。
          (きょう は なにか とくべつな こと が ある よう な きが する)
          I feel like something special is happening today.
          Tôi có cảm giác hôm nay có điều gì đặc biệt xảy ra.