Ngữ pháp N3:~も~ば~も

2024年10月11日

Ý nghĩa: “Cả… lẫn…” / “Vừa… vừa…”
Cấu trúc này được sử dụng để liệt kê hai hoặc nhiều sự vật, hành động, hoặc trạng thái, nhấn mạnh rằng cả hai đều có hoặc xảy ra. “~も~ば~も” thường dùng để nêu ra hai điểm tương đồng hoặc cùng quan trọng trong câu.
 ※Chú ý: “も” đi kèm với cả hai phần của câu để nhấn mạnh sự tồn tại của cả hai yếu tố. Thường được sử dụng trong văn cảnh khi muốn làm rõ rằng không chỉ một, mà cả hai hoặc nhiều hơn đều có liên quan.

 

Cấu trúc:

Danh từ 1 + も  Động từ thể ば  Danh từ 2 + も
 Danh từ + なら
 Tính từ đuôi な + なら
 Tính từ đuôi ければ

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は勉強もできればスポーツも得意です。
          (かれ は べんきょう も できれば スポーツ も とくい です)
          He is good at both studying and sports.
          Anh ấy giỏi cả việc học và thể thao.

      2. 🌟 このレストランは料理もおいしければサービスも良い。
          (この レストラン は りょうり も おいしければ サービス も よい)
          This restaurant has both delicious food and good service.
          Nhà hàng này có cả đồ ăn ngon và dịch vụ tốt.

      3. 🌟 彼女は歌も上手ならダンスも得意です。
          (かのじょ は うた も じょうず なら ダンス も とくい です)
          She is good at both singing and dancing.
          Cô ấy giỏi cả hát và nhảy.

      4. 🌟 この映画はストーリーも面白ければ映像も綺麗です。
          (この えいが は ストーリー も おもしろければ えいぞう も きれい です)
          This movie has an interesting story and beautiful visuals.
          Bộ phim này có cốt truyện hay và hình ảnh đẹp.

      5. 🌟 彼は料理もすれば掃除もします。
          (かれ は りょうり も すれば そうじ も します)
          He cooks and also cleans.
          Anh ấy vừa nấu ăn vừa dọn dẹp.

      6. 🌟 私は読むのも好きなら書くのも好きです。
          (わたし は よむ の も すき なら かく の も すき です)
          I like both reading and writing.
          Tôi thích cả việc đọc và viết.

      7. 🌟 この場所は自然も豊かなら静かでもあります。
          (この ばしょ は しぜん も ゆたか なら しずか でも あります)
          This place is rich in nature and also quiet.
          Nơi này có thiên nhiên phong phú và cũng rất yên tĩnh.

      8. 🌟 彼は日本語も上手なら英語もペラペラです。
          (かれ は にほんご も じょうず なら えいご も ペラペラ です)
          He is fluent in both Japanese and English.
          Anh ấy giỏi cả tiếng Nhật lẫn tiếng Anh.

      9. 🌟 仕事も大変なら家事も大変です。
          (しごと も たいへん なら かじ も たいへん です)
          Both work and housework are tough.
          Cả công việc và việc nhà đều khó khăn.

      10. 🌟 この街は便利でもあれば治安も良いです。
          (この まち は べんり でも あれば ちあん も よい です)
          This town is convenient and also safe.
          Thị trấn này vừa tiện lợi vừa an toàn.