Ngữ pháp N3:確かに
2024年10月12日
Ý nghĩa: “Chắc chắn là…” / “Quả thực là…” / “Đúng là…”
“確かに” được sử dụng để nhấn mạnh một sự thật hoặc một điều gì đó mà người nói hoàn toàn đồng ý, nhưng thường kèm theo một ý kiến hoặc quan điểm bổ sung phía sau. Nó được dùng để công nhận một sự việc, nhưng không phải là sự đồng ý hoàn toàn và tuyệt đối mà thường có thể kèm theo quan điểm trái ngược hoặc bổ sung.
※Chú ý: “確かに” thường được dùng khi người nói công nhận sự thật của một câu nói trước đó nhưng sẽ đưa ra thêm ý kiến cá nhân hoặc bổ sung sau đó.
Cấu trúc:
確かに + mệnh đề |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 確かに彼は努力家だが、成功するとは限らない。
(たしかに かれ は どりょくか だ が、せいこう する とは かぎらない)
It’s true that he is hardworking, but that doesn’t guarantee success.
Quả thật anh ấy là người chăm chỉ, nhưng không chắc sẽ thành công. -
🌟 確かに彼女の提案は良いが、コストが高すぎる。
(たしかに かのじょ の ていあん は よい が、コスト が たか すぎる)
Indeed, her proposal is good, but the cost is too high.
Đúng là đề xuất của cô ấy rất tốt, nhưng chi phí quá cao. -
🌟 確かに日本語は難しいですが、楽しいです。
(たしかに にほんご は むずかしい です が、たのしい です)
Certainly, Japanese is difficult, but it’s fun.
Quả thực là tiếng Nhật khó, nhưng rất thú vị. -
🌟 確かに彼は素晴らしい選手だが、怪我が多い。
(たしかに かれ は すばらしい せんしゅ だ が、けが が おおい)
It’s true he’s an excellent player, but he gets injured a lot.
Đúng là anh ấy là một vận động viên xuất sắc, nhưng hay bị chấn thương. -
🌟 確かにその考えは面白いですが、実現は難しいでしょう。
(たしかに その かんがえ は おもしろい です が、じつげん は むずかしい でしょう)
Certainly, that idea is interesting, but realizing it will be difficult.
Quả thực ý tưởng đó thú vị, nhưng thực hiện thì sẽ khó khăn. -
🌟 確かに彼は親切ですが、時々厳しいです。
(たしかに かれ は しんせつ です が、ときどき きびしい です)
It’s true he’s kind, but sometimes he’s strict.
Quả thực là anh ấy tốt bụng, nhưng đôi khi cũng rất nghiêm khắc. -
🌟 確かにこの場所は静かで良いが、駅から遠い。
(たしかに この ばしょ は しずか で よい が、えき から とおい)
This place is indeed quiet and nice, but it’s far from the station.
Đúng là nơi này yên tĩnh và tốt, nhưng xa ga tàu. -
🌟 確かにこの料理は美味しいが、少し辛いです。
(たしかに この りょうり は おいしい が、すこし からい です)
This dish is indeed delicious, but it’s a bit spicy.
Đúng là món ăn này ngon, nhưng hơi cay một chút. -
🌟 確かにその服は素敵ですが、高すぎます。
(たしかに その ふく は すてき です が、たか すぎます)
That outfit is indeed lovely, but it’s too expensive.
Quả thực là bộ đồ đó rất đẹp, nhưng quá đắt. -
🌟 確かに彼の意見は一理あるけど、全員が賛成するとは限らない。
(たしかに かれ の いけん は いちり ある けど、ぜんいん が さんせい する とは かぎらない)
His opinion certainly makes sense, but not everyone will agree.
Quả thực là ý kiến của anh ấy có lý, nhưng không phải ai cũng đồng ý.
-
-