Ngữ pháp N3:~ても始まらない

2024年10月12日

Ý nghĩa: “Dù có… cũng chẳng ích gì” / “Dù có… thì cũng vô ích”

Cấu trúc “~ても始まらない” được sử dụng để diễn tả rằng dù có thực hiện một hành động hoặc cảm thấy một cảm xúc nào đó, thì nó cũng không thay đổi được tình hình hoặc không có ý nghĩa gì trong hoàn cảnh hiện tại. Người nói dùng cấu trúc này để nhấn mạnh rằng cần phải chuyển sang hành động có ích hơn thay vì lãng phí thời gian vào việc vô nghĩa.

※Chú ý:

  • Cấu trúc này thường mang sắc thái bất lực hoặc khuyên bảo rằng nên tập trung vào điều gì đó hữu ích hơn.
  • Được sử dụng khi một hành động hoặc cảm xúc là không cần thiết hoặc không có tác dụng trong việc giải quyết vấn đề.

 

Cấu trúc:

    Động từ thểて  + も + 始まらない

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 文句を言っても始まらないから、行動しよう。
          (もんく を いって も はじまらない から、こうどう しよう)
          It’s pointless to complain, so let’s take action.
          Phàn nàn cũng chẳng ích gì, nên hãy hành động đi.

      2. 🌟 過去を悔やんでも始まらない。前を向こう。
          (かこ を くやんで も はじまらない。まえ を むこう)
          There’s no use regretting the past; let’s look forward.
          Hối tiếc quá khứ cũng vô ích, hãy nhìn về phía trước.

      3. 🌟 泣いても始まらないから、次の方法を考えよう。
          (ないて も はじまらない から、つぎ の ほうほう を かんがえよう)
          Crying won’t help, so let’s think of the next solution.
          Khóc cũng không thay đổi được gì, hãy nghĩ đến cách tiếp theo.

      4. 🌟 誰を責めても始まらない。自分で解決しよう。
          (だれ を せめて も はじまらない。じぶん で かいけつ しよう)
          There’s no point in blaming others; let’s solve it ourselves.
          Đổ lỗi cho ai cũng vô ích, hãy tự giải quyết thôi.

      5. 🌟 今さら後悔しても始まらないよ。
          (いまさら こうかい して も はじまらない よ)
          It’s pointless to regret it now.
          Bây giờ hối hận cũng không thay đổi được gì đâu.

      6. 🌟 過去の失敗を気にしても始まらないから、新しいことに挑戦しよう。
          (かこ の しっぱい を き に して も はじまらない から、あたらしい こと に ちょうせん しよう)
          It’s useless to dwell on past failures; let’s try something new.
          Để ý đến thất bại quá khứ cũng không ích gì, hãy thử cái mới đi.

      7. 🌟 時間を無駄にしても始まらない。もっと効率的にやろう。
          (じかん を むだ に して も はじまらない。もっと こうりつてき に やろう)
          It’s pointless to waste time; let’s work more efficiently.
          Lãng phí thời gian cũng chẳng ích gì, hãy làm việc hiệu quả hơn.

      8. 🌟 怒っても始まらないから、冷静に話し合おう。
          (おこって も はじまらない から、れいせい に はなしあおう)
          Getting angry won’t help, so let’s discuss calmly.
          Nổi giận cũng chẳng giải quyết được gì, hãy bình tĩnh bàn bạc đi.

      9. 🌟 誰かに頼っても始まらない、自分でやるしかない。
          (だれか に たよって も はじまらない、じぶん で やる しか ない)
          It’s no use relying on others; I have to do it myself.
          Dựa dẫm vào ai cũng vô ích, chỉ có thể tự làm thôi.

      10. 🌟 お金がないと嘆いても始まらない、どうにかして稼ごう。
          (おかね が ない と なげいて も はじまらない、どうにか して かせごう)
          Complaining about having no money won’t help; let’s find a way to earn it.
          Than vãn không có tiền cũng không ích gì, hãy tìm cách kiếm tiền thôi.