Ngữ pháp N3:~通す

2024年10月12日

Ý nghĩa: “Làm đến cùng…” / “Xuyên suốt…”
Cấu trúc “~通す” được sử dụng để diễn tả rằng một hành động hoặc trạng thái nào đó được duy trì từ đầu đến cuối, hoặc được thực hiện liên tục mà không thay đổi hoặc ngắt quãng. Người nói thường dùng cấu trúc này để nhấn mạnh quyết tâm hoặc sự kiên trì trong việc hoàn thành một điều gì đó, hoặc thể hiện sự nhất quán.

※Chú ý:

  • “~通す” thường đi kèm với các động từ để biểu thị hành động được thực hiện xuyên suốt hoặc bền bỉ, không bị gián đoạn.
  • Cấu trúc này có thể diễn tả cả ý nghĩa tích cực (như kiên trì, bền bỉ) hoặc tiêu cực (như cố chấp, bảo thủ).

 

Cấu trúc:

     Động từ thể ます  + 通す(とおす)

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は自分の信念を最後まで貫き通した。
          (かれ は じぶん の しんねん を さいご まで つらぬきとおした)
          He stuck to his beliefs until the end.
          Anh ấy đã giữ vững niềm tin của mình đến cuối cùng.

      2. 🌟 この計画は、反対されてもやり通すつもりです。
          (この けいかく は、はんたい されて も やりとおす つもり です)
          I intend to carry out this plan even if it’s opposed.
          Kế hoạch này, dù bị phản đối tôi vẫn sẽ làm đến cùng.

      3. 🌟 彼女はあくまでも自分の意見を押し通した。
          (かのじょ は あくまでも じぶん の いけん を おしとおした)
          She insisted on her opinion to the end.
          Cô ấy kiên trì với ý kiến của mình đến cùng.

      4. 🌟 大変なことがあっても、夢を追い通すつもりです。
          (たいへん な こと が あって も、ゆめ を おいとおす つもり です)
          I plan to pursue my dream even if there are hardships.
          Dù có khó khăn, tôi vẫn sẽ theo đuổi giấc mơ đến cùng.

      5. 🌟 最後までやり通せば、達成感が得られるでしょう。
          (さいご まで やりとおせば、たっせいかん が えられる でしょう)
          If you carry it out until the end, you’ll feel a sense of accomplishment.
          Nếu bạn làm đến cùng, sẽ có cảm giác thành tựu.

      6. 🌟 彼は自分の決めたことを最後まで守り通した。
          (かれ は じぶん の きめた こと を さいご まで まもりとおした)
          He upheld his decision until the very end.
          Anh ấy đã giữ quyết định của mình đến cùng.

      7. 🌟 どんなに難しくても、この課題をやり通します。
          (どんなに むずかしく て も、この かだい を やりとおします)
          No matter how difficult, I’ll complete this task.
          Dù khó khăn thế nào, tôi cũng sẽ hoàn thành nhiệm vụ này.

      8. 🌟 この作品は、細部までこだわり通しています。
          (この さくひん は、さいぶ まで こだわりとおしています)
          This piece is carefully crafted through and through.
          Tác phẩm này được chăm chút đến từng chi tiết.

      9. 🌟 信念を曲げずに、最後まで押し通した。
          (しんねん を まげず に、さいご まで おしとおした)
          Without bending his beliefs, he saw it through to the end.
          Anh ấy không thay đổi niềm tin của mình và giữ vững đến cùng.

      10. 🌟 どんな状況でも、自分の主張を貫き通します。
          (どんな じょうきょう でも、じぶん の しゅちょう を つらぬきとおします)
          In any situation, I’ll stand by my claim.
          Dù trong hoàn cảnh nào, tôi cũng sẽ giữ vững lập trường của mình.