Ngữ pháp N2:~だけは

2024年10月16日

Ý nghĩa: “Ít nhất thì…” / “Đến mức tối thiểu…”
Cấu trúc “~だけは” được sử dụng để diễn đạt rằng người nói muốn hoàn thành một hành động hoặc đạt được một điều gì đó tối thiểu, ngay cả khi không đạt được toàn bộ hoặc những gì mong muốn. Nó thường mang sắc thái cố gắng làm điều gì đó cơ bản nhất hoặc tối thiểu nhất trong hoàn cảnh khó khăn hoặc hạn chế.

※Chú ý:

  • “~だけは” thường đi với động từ ở dạng ý chí hoặc dạng yêu cầu, để nhấn mạnh nỗ lực hoàn thành điều gì đó tối thiểu.
  • Cấu trúc này hay được sử dụng trong các ngữ cảnh mà người nói không thể hoàn thành toàn bộ nhưng muốn làm điều gì đó “ít nhất là” đạt yêu cầu.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển  + だけは  + Cũng động từ đó (thể quá khứ)

 

Ví dụ:

      1. 🌟 食べるだけは食べておこう。
          (たべる だけ は たべて おこう)
          At the very least, let’s eat something.
          Ít nhất thì cũng ăn một chút đi.

      2. 🌟 挨拶だけはしておきましょう。
          (あいさつ だけ は して おきましょう)
          At least let’s greet them.
          Ít nhất thì cũng chào hỏi một tiếng.

      3. 🌟 この本だけは読んでおきたい。
          (この ほん だけ は よんで おきたい)
          I want to at least read this book.
          Ít nhất thì tôi cũng muốn đọc cuốn sách này.

      4. 🌟 準備だけはしておいたほうがいい。
          (じゅんび だけ は して おいた ほう が いい)
          It’s better to at least be prepared.
          Tốt nhất là chuẩn bị trước tối thiểu.

      5. 🌟 お願いだけは聞いてください。
          (おねがい だけ は きいて ください)
          At least listen to my request.
          Ít nhất thì cũng hãy lắng nghe lời đề nghị của tôi.

      6. 🌟 彼には謝るだけは謝っておこう。
          (かれ に は あやまる だけ は あやまって おこう)
          At least let’s apologize to him.
          Ít nhất thì hãy xin lỗi anh ấy.

      7. 🌟 試験前に、復習するだけはしておきます。
          (しけん まえ に、ふくしゅう する だけ は して おきます)
          I’ll at least review before the test.
          Ít nhất là tôi sẽ ôn tập trước kỳ thi.

      8. 🌟 行くなら、準備だけはしておいたほうがいい。
          (いく なら、じゅんび だけ は して おいた ほう が いい)
          If you’re going, it’s best to at least prepare.
          Nếu bạn đi, ít nhất thì nên chuẩn bị trước.

      9. 🌟 少しだけは話を聞いてほしい。
          (すこし だけ は はなし を きいて ほしい)
          I want you to at least listen a little.
          Ít nhất thì tôi muốn bạn lắng nghe một chút.

      10. 🌟 お願いしたことだけは忘れないでください。
          (おねがい した こと だけ は わすれないで ください)
          Please don’t forget at least what I asked.
          Ít nhất thì đừng quên điều tôi đã nhờ bạn.