Ngữ pháp N2:~ようか~まいか

2024年10月16日

Ý nghĩa: “Có nên… hay không…” / “Liệu có nên… hay không…”
Cấu trúc “~ようか~まいか” được sử dụng khi người nói đang phân vân, đắn đo giữa việc thực hiện hay không thực hiện một hành động nào đó. Cấu trúc này thường được sử dụng để diễn tả sự lưỡng lự, không chắc chắn, hoặc suy nghĩ cẩn thận trước khi quyết định.

※Chú ý:

  • “~ようか~まいか” thường dùng trong văn cảnh trang trọng hoặc khi người nói muốn bày tỏ sự đắn đo, suy nghĩ.
  • Với các động từ trong câu, chúng ta thường sử dụng thể ý chí (~よう) và dạng phủ định (~まい) để biểu thị sự phân vân giữa hai lựa chọn.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ý chí + か  + Động từ  +  まいか
  Đặc biệt: Động từ nhóm 2
   Động từ đuôi る: Thể từ điển hoặc thể ます + まい
   Động từ đuôi U: Thể từ điển + まい
   くる: こまい / くるまい
   する: しまい / すまい / するまい

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼に本当のことを言おうか言うまいか悩んでいる。
          (かれ に ほんとう の こと を いおう か いう まいか なやんで いる)
          I’m struggling with whether to tell him the truth or not.
          Tôi đang phân vân không biết có nên nói sự thật với anh ấy hay không.

      2. 🌟 旅行に行こうか行くまいかまだ決めていない。
          (りょこう に いこう か いく まいか まだ きめて いない)
          I haven’t decided whether to go on the trip or not.
          Tôi vẫn chưa quyết định có nên đi du lịch hay không.

      3. 🌟 参加しようか参加するまいか迷っている。
          (さんか しよう か さんか する まいか まよって いる)
          I’m undecided whether to participate or not.
          Tôi đang phân vân không biết có nên tham gia hay không.

      4. 🌟 彼に電話をかけようかかけまいか考えている。
          (かれ に でんわ を かけよう か かけまいか かんがえて いる)
          I’m thinking about whether to call him or not.
          Tôi đang suy nghĩ không biết có nên gọi điện cho anh ấy hay không.

      5. 🌟 食べようか食べまいか迷っている。
          (たべよう か たべまいか まよって いる)
          I’m hesitating whether to eat or not.
          Tôi đang phân vân không biết có nên ăn hay không.

      6. 🌟 その服を買おうか買うまいか考え中です。
          (その ふく を かおう か かう まいか かんがえちゅう です)
          I’m considering whether to buy that clothing or not.
          Tôi đang suy nghĩ có nên mua bộ đồ đó hay không.

      7. 🌟 新しいパソコンを買おうか買うまいか悩んでいる。
          (あたらしい パソコン を かおう か かう まいか なやんで いる)
          I’m wondering whether to buy a new computer or not.
          Tôi đang băn khoăn có nên mua máy tính mới hay không.

      8. 🌟 アルバイトを続けようか辞めようか考えています。
          (アルバイト を つづけよう か やめよう か かんがえて います)
          I’m thinking about whether to continue my part-time job or quit.
          Tôi đang suy nghĩ có nên tiếp tục công việc làm thêm hay nghỉ việc.

      9. 🌟 映画を見ようか見まいか決めかねている。
          (えいが を みよう か みまいか きめかねて いる)
          I’m unable to decide whether to watch the movie or not.
          Tôi đang phân vân không biết có nên xem phim hay không.

      10. 🌟 引っ越ししようかしないまいか考えている。
          (ひっこし しよう か しない まいか かんがえて いる)
          I’m considering whether to move or not.
          Tôi đang suy nghĩ có nên chuyển nhà hay không.