Ngữ pháp N2:~やら~やら

2024年10月28日

Ý nghĩa: “Nào là… nào là…” / “Nào… nào…” / “Cả… và…”
Cấu trúc ~やら~やら được sử dụng để liệt kê nhiều ví dụ hoặc yếu tố khác nhau trong một câu. Nó thường diễn tả tình huống có nhiều sự việc khác nhau xảy ra cùng lúc, mang lại cảm giác bối rối hoặc khó chịu do sự đa dạng của các yếu tố được liệt kê.

※Chú ý:
 ・Cấu trúc này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh không chính thức hoặc hội thoại hàng ngày, đặc biệt là khi người nói muốn nhấn mạnh sự đa dạng hoặc sự lộn xộn của các sự việc.
 ・Các từ được liệt kê với やら thường có tính chất tương tự nhau hoặc thuộc cùng một loại.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển  + やら + [B]やら
Danh từ
Tính từ đuôi い

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は部屋を掃除するやら、料理をするやらで忙しい。
          (かれ は へや を そうじ する やら、りょうり を する やら で いそがしい)
          He is busy cleaning the room and cooking.
          Anh ấy bận rộn nào là dọn phòng, nào là nấu ăn.

      2. 🌟 引っ越しの準備で、荷物をまとめるやら手続きするやらで大変だ。
          (ひっこし の じゅんび で、にもつ を まとめる やら てつづき する やら で たいへん だ)
          Preparing for the move is tough, with packing and paperwork.
          Chuẩn bị chuyển nhà nào là gói ghém đồ đạc, nào là làm thủ tục, thật là vất vả.

      3. 🌟 彼は熱があるやら、咳が出るやらで、とても辛そうだ。
          (かれ は ねつ が ある やら、せき が でる やら で、とても つらそう だ)
          He seems to be suffering with both a fever and a cough.
          Anh ấy trông rất khổ sở vì nào là sốt, nào là ho.

      4. 🌟 彼女は泣くやら怒るやらで、何が起こったのかわからない。
          (かのじょ は なく やら おこる やら で、なに が おこった の か わからない)
          She is both crying and getting angry, so I don’t know what happened.
          Cô ấy vừa khóc vừa giận, tôi không biết đã xảy ra chuyện gì.

      5. 🌟 最近は仕事やら勉強やらで、休む暇がない。
          (さいきん は しごと やら べんきょう やら で、やすむ ひま が ない)
          Recently, I have no time to rest with work and studying.
          Gần đây, nào là công việc, nào là học tập, không có thời gian nghỉ ngơi.

      6. 🌟 週末は買い物やら掃除やらで一日が終わる。
          (しゅうまつ は かいもの やら そうじ やら で いちにち が おわる)
          Weekends end up being spent shopping and cleaning.
          Cuối tuần nào là đi mua sắm, nào là dọn dẹp, hết cả ngày.

      7. 🌟 家には猫やら犬やら、たくさんのペットがいる。
          (いえ に は ねこ やら いぬ やら、たくさん の ペット が いる)
          There are many pets at home, such as cats and dogs.
          Ở nhà có rất nhiều thú cưng, nào là mèo, nào là chó.

      8. 🌟 彼は会議やら出張やらで、毎日忙しい。
          (かれ は かいぎ やら しゅっちょう やら で、まいにち いそがしい)
          He is busy every day with meetings and business trips.
          Anh ấy ngày nào cũng bận rộn, nào là họp hành, nào là đi công tác.

      9. 🌟 大雨やら強風やらで、外に出るのが大変だ。
          (おおあめ やら きょうふう やら で、そと に でる の が たいへん だ)
          It’s difficult to go outside with the heavy rain and strong winds.
          Nào là mưa lớn, nào là gió mạnh, ra ngoài thật là khó khăn.

      10. 🌟 彼は文句を言うやら、怒るやらで、対応に困った。
           (かれ は もんく を いう やら、おこる やら で、たいおう に こまった)
          He was both complaining and getting angry, making it hard to deal with him.
          Anh ấy nào là phàn nàn, nào là giận dữ, thật khó xử lý.