Ngữ pháp N3:~ようとする

2024年08月28日

Ý nghĩa: “định (làm gì)” / “sắp (làm gì).”
Cấu trúc ~ようとする được sử dụng để diễn tả ý định thực hiện một hành động hoặc một sự kiện sắp xảy ra, nhưng có thể chưa hoàn thành hoặc có thể bị gián đoạn. 

Cấu trúc: Động từ thể ý định + とする
  ①
~ようとする: Diễn tả ý định thực hiện một hành động.
  ②~ようとしている: Diễn tả một hành động sắp sửa xảy ra.
  ③~ようとした: Diễn tả một hành động mà người nói đã cố gắng thực hiện nhưng có thể không thành công.

Ví dụ:

      1. 🌟 彼はドアを開けようとしたが、開かなかった。
          (かれ は ドア を あけよう と した が、あかなかった。)
          He tried to open the door, but it didn’t open.
          Anh ấy đã cố gắng mở cửa, nhưng nó không mở được.

      2. 🌟 電車が出発しようとしている。
          (でんしゃ が しゅっぱつ しよう と している。)
          The train is about to depart.
          Tàu sắp khởi hành.

      3. 🌟 彼女は何かを言おうとしている。
          (かのじょ は なにか を いおう と している。)
          She is about to say something.
          Cô ấy sắp nói điều gì đó.

      4. 🌟 犬が逃げようとしたところを、捕まえた。
          (いぬ が にげよう と した ところ を、つかまえた。)
          I caught the dog just as it was trying to run away.
          Tôi đã bắt con chó khi nó định chạy trốn.

      5. 🌟 私は出かけようとしたが、雨が降ってきた。
          (わたし は でかけよう と した が、あめ が ふってきた。)
          I was about to go out, but it started raining.
          Tôi định ra ngoài thì trời bắt đầu mưa.

      6. 🌟 その時、彼は部屋を出ようとしていた。
          (その とき、かれ は へや を でよう と していた。)
          At that moment, he was about to leave the room.
          Lúc đó, anh ấy đang định rời khỏi phòng.

      7. 🌟 私は彼に手紙を書こうとしている。
          (わたし は かれ に てがみ を かこう と している。)
          I am trying to write him a letter.
          Tôi đang cố gắng viết thư cho anh ấy.

      8. 🌟 彼女は泣こうとしているようだ。
          (かのじょ は なこう と している よう だ。)
          It seems like she’s about to cry.
          Có vẻ như cô ấy sắp khóc.

      9. 🌟 彼が話そうとすると、みんなが静かになった。
          (かれ が はなそう と すると、みんな が しずか に なった。)
          When he was about to speak, everyone became silent.
          Khi anh ấy định nói, mọi người đều im lặng.

      10. 🌟 彼らは問題を解決しようとしている。
          (かれら は もんだい を かいけつ しよう と している。)
          They are trying to solve the problem.
          Họ đang cố gắng giải quyết vấn đề.