Ngữ pháp N2:~つつ

2024年10月28日

Ý nghĩa: “Vừa… vừa…” / “Trong khi…” / “Mặc dù…”
Cấu trúc ~つつ được sử dụng để diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời hoặc mô tả một hành động đang diễn ra trong một khoảng thời gian nhất định. Nó cũng có thể được dùng để diễn tả sự mâu thuẫn giữa hai hành động hoặc suy nghĩ. Cấu trúc này thường xuất hiện trong văn viết hoặc trong các ngữ cảnh trang trọng.

※Chú ý:
 ・~つつ thường xuất hiện trong văn viết, văn phong trang trọng, và ít khi sử dụng trong hội thoại hàng ngày.
 ・Động từ sử dụng với ~つつ luôn ở dạng ます (bỏ ます), và cấu trúc này thường đi kèm với các động từ chỉ hành động kéo dài hoặc hành động có tính chất liên tục như “考える” (suy nghĩ), “進む” (tiến lên), “悩む” (trăn trở).

 

Cấu trúc:

    Động từ  ます  + つつ (も)

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は勉強しつつ、アルバイトをしている。
          (かれ は べんきょう しつつ、アルバイト を して いる)
          He is studying while working part-time.
          Anh ấy vừa học vừa làm thêm.

      2. 🌟 将来のことを考えつつ、今を大切にしている。
          (しょうらい の こと を かんがえ つつ、いま を たいせつ に して いる)
          While thinking about the future, I am cherishing the present.
          Trong khi suy nghĩ về tương lai, tôi vẫn trân trọng hiện tại.

      3. 🌟 彼女はダイエットをしつつ、お菓子を食べている。
          (かのじょ は ダイエット を しつつ、おかし を たべて いる)
          She is on a diet while eating sweets.
          Cô ấy vừa ăn kiêng vừa ăn đồ ngọt.

      4. 🌟 彼は後悔しつつも、決断を変えなかった。
          (かれ は こうかい しつつ も、けつだん を かえなかった)
          Even though he regretted it, he didn’t change his decision.
          Mặc dù hối hận, anh ấy vẫn không thay đổi quyết định.

      5. 🌟 私は彼女の言葉を信じつつも、少し不安だった。
          (わたし は かのじょ の ことば を しんじ つつも、すこし ふあん だった)
          While I believed her words, I was still a little worried.
          Dù tin lời cô ấy, tôi vẫn hơi lo lắng.

      6. 🌟 仕事を探しつつ、資格の勉強もしている。
          (しごと を さがし つつ、しかく の べんきょう も して いる)
          I am looking for a job while studying for a qualification.
          Tôi vừa tìm việc vừa học để lấy chứng chỉ.

      7. 🌟 環境問題について考えつつ、行動に移すべきだ。
          (かんきょう もんだい について かんがえ つつ、こうどう に うつす べき だ)
          We should act while thinking about environmental issues.
          Chúng ta nên hành động trong khi suy nghĩ về vấn đề môi trường.

      8. 🌟 彼は悩みつつ、最終的な決断を下した。
          (かれ は なやみ つつ、さいしゅうてき な けつだん を くだした)
          He made the final decision while struggling with it.
          Anh ấy đưa ra quyết định cuối cùng trong khi vẫn trăn trở.

      9. 🌟 家事をしつつ、子供の面倒も見る。
          (かじ を しつつ、こども の めんどう も みる)
          I do housework while taking care of the children.
          Tôi vừa làm việc nhà vừa chăm sóc con cái.

      10. 🌟 彼女は新しい仕事に慣れつつある。
           (かのじょ は あたらしい しごと に なれ つつ ある)
          She is gradually getting used to the new job.
          Cô ấy đang dần quen với công việc mới.