Ngữ pháp N2:とっくに
2024年10月28日
Ý nghĩa: “Đã từ lâu rồi…” / “Từ lâu lắm rồi…” / “Đã lâu rồi…”
とっくに được sử dụng để diễn tả rằng một hành động hoặc sự việc đã xảy ra từ lâu trước đây, vượt xa thời điểm hiện tại. Nó nhấn mạnh rằng thời gian trôi qua đã lâu và điều này lẽ ra đã được hoàn thành hoặc xảy ra từ trước.
※Chú ý:
・とっくに thường được dùng trong văn nói, mang tính không chính thức và có thể đi kèm với các động từ thể hiện hành động đã hoàn thành hoặc tình trạng đã xảy ra từ lâu.
・Nó thường được sử dụng để chỉ ra rằng một điều gì đó lẽ ra đã xảy ra trước đó và có thể có sự ngạc nhiên hoặc trách móc.
Cấu trúc:
とっくに + Động từ |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼はとっくに帰ったよ。
(かれ は とっくに かえった よ)
He went home long ago.
Anh ấy đã về từ lâu rồi. -
🌟 その仕事はとっくに終わっているはずだ。
(その しごと は とっくに おわって いる はず だ)
That work should have been finished a long time ago.
Công việc đó lẽ ra đã hoàn thành từ lâu rồi. -
🌟 とっくに知っていると思った。
(とっくに しって いる と おもった)
I thought you already knew.
Tôi đã nghĩ là bạn biết từ lâu rồi. -
🌟 電車はとっくに出発した。
(でんしゃ は とっくに しゅっぱつ した)
The train already departed long ago.
Tàu đã khởi hành từ lâu rồi. -
🌟 とっくに寝る時間だよ。
(とっくに ねる じかん だ よ)
It’s long past bedtime.
Đã đến giờ đi ngủ từ lâu rồi. -
🌟 その噂はとっくに聞いたよ。
(その うわさ は とっくに きいた よ)
I heard that rumor a long time ago.
Tôi đã nghe tin đồn đó từ lâu rồi. -
🌟 彼の言い訳はとっくに聞き飽きた。
(かれ の いいわけ は とっくに ききあきた)
I got tired of his excuses a long time ago.
Tôi đã chán nghe những lời bào chữa của anh ấy từ lâu rồi. -
🌟 とっくに忘れたよ。
(とっくに わすれた よ)
I forgot about it a long time ago.
Tôi đã quên từ lâu rồi. -
🌟 その映画はとっくに見た。
(その えいが は とっくに みた)
I watched that movie a long time ago.
Tôi đã xem bộ phim đó từ lâu rồi. -
🌟 彼女はとっくに到着しているはずだ。
(かのじょ は とっくに とうちゃく している はず だ)
She should have arrived a long time ago.
Cô ấy lẽ ra đã đến từ lâu rồi.
-
-