Ngữ pháp N2:そうすると
2024年10月29日
Ý nghĩa: “Thế thì…” / “Nếu làm vậy thì…”
そうすると được sử dụng để chỉ một kết quả tự nhiên xảy ra ngay sau một hành động hoặc sự kiện nào đó. Thường được dùng trong các cuộc hội thoại hàng ngày để chỉ ra kết quả hoặc tình huống nối tiếp theo sau hành động trước đó.
※Chú ý:
・そうすると thường xuất hiện trong văn nói để tạo mối liên kết logic giữa hai sự kiện hoặc hành động liên tiếp.
・Cấu trúc này dùng để chỉ ra kết quả hoặc tình huống mới xảy ra sau hành động trước đó và được sử dụng phổ biến trong các cuộc hội thoại hằng ngày.
Cấu trúc:
そうすると + Mệnh đề |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 朝早く起きるようにします。そうすると、もっと時間ができます。
(あさ はやく おきる よう に します。そうすると、もっと じかん が できます)
If I try to wake up early in the morning, I will have more time.
Nếu tôi cố gắng dậy sớm vào buổi sáng, tôi sẽ có nhiều thời gian hơn. -
🌟 この問題を解決します。そうすると、次のステップに進めます。
(この もんだい を かいけつ します。そうすると、つぎ の ステップ に すすむ こと が できます)
If we solve this problem, we can move on to the next step.
Nếu giải quyết vấn đề này, chúng ta có thể tiến tới bước tiếp theo. -
🌟 エアコンをつけます。そうすると、部屋が涼しくなります。
(エアコン を つけます。そうすると、へや が すずしく なります)
If you turn on the air conditioner, the room will become cooler.
Nếu bật điều hòa, phòng sẽ mát hơn. -
🌟 毎日運動します。そうすると、体力がつきます。
(まいにち うんどう します。そうすると、たいりょく が つきます)
If you exercise every day, you will build stamina.
Nếu tập thể dục mỗi ngày, bạn sẽ tăng cường thể lực. -
🌟 急いで行きます。そうすると、まだ間に合うかもしれません。
(いそいで いきます。そうすると、まだ まにあう かもしれません)
If I hurry, I might still make it on time.
Nếu đi nhanh, có thể tôi vẫn kịp. -
🌟 この道をまっすぐ行きます。そうすると、駅に着きます。
(この みち を まっすぐ いきます。そうすると、えき に つきます)
If you go straight down this road, you will reach the station.
Đi thẳng con đường này thì sẽ đến nhà ga. -
🌟 この薬を飲み続けてください。そうすると、症状が良くなります。
(この くすり を のみつづけて ください。そうすると、しょうじょう が よく なります)
Keep taking this medicine, and your symptoms will improve.
Hãy tiếp tục uống thuốc này, triệu chứng sẽ cải thiện. -
🌟 食事を減らして運動します。そうすると、体重が減ります。
(しょくじ を へらして うんどう します。そうすると、たいじゅう が へります)
Reduce food intake and exercise, and your weight will decrease.
Giảm ăn và tập thể dục thì cân nặng sẽ giảm. -
🌟 勉強を続けます。そうすると、試験に合格できます。
(べんきょう を つづけます。そうすると、しけん に ごうかく できます)
If you keep studying, you will pass the exam.
Nếu tiếp tục học, bạn sẽ đỗ kỳ thi. -
🌟 貯金を続けます。そうすると、将来に役立ちます。
(ちょきん を つづけます。そうすると、しょうらい に やくだちます)
If you keep saving, it will be useful in the future.
Nếu tiếp tục tiết kiệm, điều đó sẽ có ích trong tương lai.
-
-