Ngữ pháp N2:少なくとも

2024年10月29日

Ý nghĩa: “Ít nhất thì…” / “Tối thiểu là…”
少なくとも được sử dụng để chỉ ra mức độ hoặc số lượng tối thiểu của một sự việc hoặc hành động nào đó.

※Chú ý:
 ・少なくとも thường dùng trong cả văn nói và văn viết để nhấn mạnh mức độ tối thiểu cần thiết hoặc đã đạt được.
 ・Cấu trúc này thường đi kèm với các con số hoặc mức độ để chỉ ra yêu cầu tối thiểu hoặc sự ước lượng.

 

Cấu trúc:

    少なくとも + Mệnh đề

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 会議には少なくとも10人が参加する予定です。
          (かいぎ には すくなくとも 10にん が さんか する よてい です)
          At least 10 people are expected to attend the meeting.
          Ít nhất 10 người dự kiến sẽ tham dự cuộc họp.

      2. 🌟 少なくとも3時間は勉強するつもりです。
          (すくなくとも 3じかん は べんきょう する つもり です)
          I plan to study for at least 3 hours.
          Tôi dự định học ít nhất 3 giờ.

      3. 🌟 少なくとも一度は行ってみるべきです。
          (すくなくとも いちど は いって みる べき です)
          You should at least try going once.
          Bạn nên thử đi ít nhất một lần.

      4. 🌟 彼女は少なくとも5冊の本を読んでいます。
          (かのじょ は すくなくとも 5さつ の ほん を よんでいます)
          She has read at least 5 books.
          Cô ấy đã đọc ít nhất 5 cuốn sách.

      5. 🌟 このプロジェクトには少なくとも半年はかかるでしょう。
          (この プロジェクト には すくなくとも はんとし は かかる でしょう)
          This project will take at least half a year.
          Dự án này sẽ mất ít nhất nửa năm.

      6. 🌟 少なくとも2000円は持ってきてください。
          (すくなくとも 2000えん は もって きて ください)
          Please bring at least 2000 yen.
          Hãy mang theo ít nhất 2000 yên.

      7. 🌟 少なくとも彼は謝るべきだった。
          (すくなくとも かれ は あやまる べき だった)
          He should have at least apologized.
          Ít nhất anh ấy nên xin lỗi.

      8. 🌟 試験のために少なくとも2週間は準備しました。
          (しけん の ために すくなくとも 2しゅうかん は じゅんび しました)
          I prepared for at least 2 weeks for the exam.
          Tôi đã chuẩn bị ít nhất 2 tuần cho kỳ thi.

      9. 🌟 少なくとも1日は休んでください。
          (すくなくとも 1にち は やすんで ください)
          Please rest for at least one day.
          Hãy nghỉ ngơi ít nhất một ngày.

      10. 🌟 少なくとも彼の話を聞いてみましょう。
          (すくなくとも かれ の はなし を きいて みましょう)
          Let’s at least listen to his story.
          Ít nhất hãy thử lắng nghe câu chuyện của anh ấy.