Ngữ pháp N4:~ながら
2024年10月30日
Ý nghĩa: “Vừa… vừa…” / “Trong khi…” / “Mặc dù…”
~ながら được sử dụng để diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời hoặc song song với nhau. Ngoài ra, cấu trúc này còn có thể được dùng để diễn tả sự mâu thuẫn giữa hai hành động hoặc trạng thái.
※Chú ý:
・Khi ~ながら được dùng để chỉ hai hành động đồng thời, động từ trước ~ながら phải ở thể ます bỏ ます.
・Trong văn nói thân mật, ~ながら thường được sử dụng để diễn đạt những hành động mà người nói có thể thực hiện đồng thời mà không bị gián đoạn.
・Khi diễn tả sự mâu thuẫn, ~ながら có nghĩa là “mặc dù…” và thường dùng để chỉ ra rằng mặc dù một trạng thái tồn tại, hành động lại diễn ra theo hướng khác.
Cấu trúc:
Động từ thể |
Ví dụ:
“Vừa… vừa…” / “Trong khi…” :
-
-
-
🌟 音楽を聴きながら勉強する。
(おんがく を ききながら べんきょう する)
I study while listening to music.
Tôi vừa học vừa nghe nhạc. -
🌟 テレビを見ながらご飯を食べる。
(テレビ を みながら ごはん を たべる)
I eat while watching TV.
Tôi vừa xem TV vừa ăn cơm. -
🌟 歩きながら電話する。
(あるきながら でんわ する)
I make a phone call while walking.
Tôi vừa đi bộ vừa gọi điện. -
🌟 本を読みながらコーヒーを飲む。
(ほん を よみながら コーヒー を のむ)
I drink coffee while reading a book.
Tôi vừa đọc sách vừa uống cà phê. -
🌟 歌いながら料理するのが好きだ。
(うたいながら りょうり する の が すき だ)
I like cooking while singing.
Tôi thích vừa hát vừa nấu ăn.
-
-
“Mặc dù…”
-
-
-
🌟 知りながら何も言わなかった。
(しりながら なにも いわなかった)
Although I knew, I said nothing.
Mặc dù biết nhưng tôi không nói gì cả. -
🌟 彼は忙しいと言いながら、毎晩テレビを見ている。
(かれ は いそがしい と いいながら、まいばん テレビ を みている)
Although he says he is busy, he watches TV every night.
Mặc dù anh ấy nói là bận, nhưng mỗi tối anh ấy đều xem TV. -
🌟 悪いと思いながら、彼を手伝わなかった。
(わるい と おもいながら、かれ を てつだわなかった)
Although I felt bad, I didn’t help him.
Mặc dù cảm thấy tệ, nhưng tôi đã không giúp anh ấy. -
🌟 涙を流しながら笑った。
(なみだ を ながしながら わらった)
I laughed while crying.
Tôi vừa khóc vừa cười. -
🌟 努力しながら、結果が出ないこともある。
(どりょく しながら、けっか が でない こと も ある)
Even though I make an effort, there are times when I don’t get results.
Mặc dù cố gắng, nhưng đôi khi vẫn không đạt được kết quả.
-
-