Ngữ pháp N4:~られる

2024年10月31日

Ý nghĩa: 

  • Thể bị động (Passive): “Bị…” / “Được…”

  • Thể khả năng (Potential): “Có thể…”

  • Kính ngữ (Honorific): (Diễn đạt hành động của người khác một cách kính trọng)

~られる có ba cách sử dụng chính:

      1. Thể hiện sự bị động, nơi mà chủ thể của câu bị tác động bởi hành động của người khác.
      2. Thể hiện khả năng làm một việc gì đó.
      3. Thể hiện kính ngữ, khi nói về hành động của người khác một cách lịch sự.

※Chú ý:

      • Động từ nhóm 1 (godan) chuyển sang thể bị động bằng cách thêm ~れる vào thể ます bỏ ます.
      • Động từ nhóm 2 (ichidan) chuyển sang thể bị động bằng cách thêm ~られる vào thể từ điển.
      • Với một số động từ thể hiện kính ngữ như 行かれる, 思われる, 使われる, cấu trúc này có thể thể hiện sự tôn trọng với hành động của người khác.

 

Cấu trúc:

Động từ đuôiる  る -> られる
Động từ đuôiう   “う” → ”え” + る
やる  → やれる
する  → できる
くる  → こられる

 

 

Ví dụ:

1. Thể bị động:

      1. 🌟 彼に本を読まれた。
          (かれ に ほん を よまれた)
          The book was read by him.
          Cuốn sách đã bị anh ấy đọc.

      2. 🌟 犬に靴を噛まれた。
          (いぬ に くつ を かまれた)
          My shoes were bitten by the dog.
          Giày của tôi bị con chó cắn.

      3. 🌟 友達に笑われた。
          (ともだち に わらわれた)
          I was laughed at by my friend.
          Tôi bị bạn cười.

2. Thể khả năng:

      1. 🌟 日本語が話せます。
          (にほんご が はなせます)
          I can speak Japanese.
          Tôi có thể nói tiếng Nhật.

      2. 🌟 車を運転できますか?
          (くるま を うんてん できます か)
          Can you drive a car?
          Bạn có thể lái xe không?

      3. 🌟 この映画は見られます。
          (この えいが は みられます)
          This movie can be watched.
          Bộ phim này có thể xem được.

3. Kính ngữ :

      1. 🌟 先生が来られました。
          (せんせい が こられました)
          The teacher has arrived.
          Thầy giáo đã đến (một cách kính trọng).

      2. 🌟 社長が話されました。
          (しゃちょう が はなされました)
          The president spoke.
          Giám đốc đã phát biểu (một cách kính trọng).

      3. 🌟 お母様が作られた料理です。
          (おかあさま が つくられた りょうり です)
          This is a dish your mother made.
          Đây là món ăn mà mẹ bạn đã làm (một cách kính trọng).