Ngữ pháp N4:~らしい

2024年10月31日

Meaning:

  • Suy đoán dựa trên thông tin: “Có vẻ như…” / “Nghe nói…”

  • Diễn tả đặc trưng, tính chất: “Đậm chất…” / “Mang phong cách…”

  • Đưa ra đánh giá về hành vi phù hợp: “Đúng là…” / “Ra dáng…”

~らしい có ba cách sử dụng chính:

      1. Diễn tả suy đoán dựa trên thông tin gián tiếp, tin đồn hoặc lời kể lại, mang nghĩa “có vẻ như” hoặc “nghe nói”.
      2. Diễn tả đặc trưng, tính chất của sự vật hoặc con người, khi một sự vật mang đặc trưng rõ ràng của nó.
      3. Đưa ra nhận xét về hành vi hoặc phẩm chất phù hợp với một đối tượng nhất định.

※Chú ý:
 ・~らしい thường được sử dụng sau danh từ hoặc động từ ở dạng ngắn (thể thường) để biểu đạt suy đoán hoặc đánh giá.
 ・Cấu trúc này khác với ~そうだ vì ~らしい dựa trên thông tin hoặc cảm nhận gián tiếp, không phải trực tiếp quan sát.
 ・~らしい còn thể hiện phong cách, đặc trưng điển hình, giúp nhấn mạnh bản chất của sự vật hoặc tính chất của một hành vi.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn  + らしい
 + らしく
 + らしくない
Danh từ
Tính từ đuôi な
Tính từ đuôi い

 

 

Ví dụ:

❶Suy đoán dựa trên thông tin:
      1. 🌟 今日は寒いらしいです。
          (きょう は さむい らしい です)
          It seems like it’s cold today.
          Hình như hôm nay trời lạnh.

      2. 🌟 彼はもう帰ったらしい。
          (かれ は もう かえった らしい)
          I heard that he already went home.
          Nghe nói anh ấy đã về rồi.

      3. 🌟 あの店はおいしいらしいです。
          (あの みせ は おいしい らしい です)
          I heard that that restaurant is good.
          Nghe nói nhà hàng đó ngon lắm.

➋Diễn tả đặc trưng, tính chất:
      1. 🌟 このデザインはとても日本らしい。
          (この デザイン は とても にほん らしい)
          This design is very Japanese.
          Thiết kế này rất đậm chất Nhật Bản.

      2. 🌟 彼は本当に子供らしい。
          (かれ は ほんとうに こども らしい)
          He’s really like a child.
          Anh ấy đúng là có nét của một đứa trẻ.

      3. 🌟 今日は春らしい天気ですね。
          (きょう は はる らしい てんき です ね)
          The weather is really spring-like today.
          Thời tiết hôm nay thật đúng là mùa xuân.

❸Đưa ra đánh giá về hành vi phù hợp:
      1. 🌟 彼女は教師らしい態度で話していた。
          (かのじょ は きょうし らしい たいど で はなして いた)
          She was speaking with an attitude fitting for a teacher.
          Cô ấy nói chuyện với thái độ rất đúng mực của một giáo viên.

      2. 🌟 彼はリーダーらしい行動をしている。
          (かれ は リーダー らしい こうどう を している)
          He is acting like a leader.
          Anh ấy hành động rất ra dáng một người lãnh đạo.

      3. 🌟 あなたももっと大人らしくなってほしい。
          (あなた も もっと おとな らしく なって ほしい)
          I want you to be more mature.
          Tôi muốn bạn trở nên ra dáng người lớn hơn một chút.

      4. 🌟 彼の話し方は紳士らしい。
          (かれ の はなしかた は しんし らしい)
          His way of speaking is gentlemanly.
          Cách nói chuyện của anh ấy rất đúng kiểu quý ông.