Ngữ pháp N4:~てすみません

2024年11月01日

Ý nghĩa: “Xin lỗi vì đã…” / “Thành thật xin lỗi vì…”
~てすみません được sử dụng để xin lỗi một cách chân thành về một hành động hoặc việc gì đó mà người nói đã làm. Cấu trúc này thể hiện sự hối lỗi hoặc xin lỗi vì sự bất tiện hoặc rắc rối mà mình đã gây ra cho người khác.

※Chú ý:
 ・Cấu trúc này thường được dùng trong các tình huống khi người nói muốn thể hiện sự hối tiếc hoặc xin lỗi vì một hành động trong quá khứ.
 ・Cũng có thể dùng cách nói lịch sự hơn là ~て申し訳ありません để xin lỗi một cách trang trọng.

 

Cấu trúc:

    Động từ thể   + すみません

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 遅れてすみません。
          (おくれて すみません)
          I’m sorry for being late.
          Xin lỗi vì đã đến muộn.

      2. 🌟 迷惑をかけてすみません。
          (めいわく を かけて すみません)
          I’m sorry for causing trouble.
          Xin lỗi vì đã gây phiền phức.

      3. 🌟 約束を忘れてすみませんでした。
          (やくそく を わすれて すみません でした)
          I’m sorry for forgetting the promise.
          Xin lỗi vì đã quên lời hứa.

      4. 🌟 電話に出られなくてすみません。
          (でんわ に でられなくて すみません)
          I’m sorry for not being able to answer the phone.
          Xin lỗi vì không thể nghe điện thoại.

      5. 🌟 うるさくしてすみません。
          (うるさく して すみません)
          I’m sorry for being noisy.
          Xin lỗi vì đã làm ồn.

      6. 🌟 助けられなくてすみません。
          (たすけられなくて すみません)
          I’m sorry for not being able to help.
          Xin lỗi vì không thể giúp được.

      7. 🌟 資料を間違えてすみません。
          (しりょう を まちがえて すみません)
          I’m sorry for making a mistake in the documents.
          Xin lỗi vì đã nhầm lẫn trong tài liệu.

      8. 🌟 勝手なことをしてすみませんでした。
          (かって な こと を して すみません でした)
          I’m sorry for acting selfishly.
          Xin lỗi vì đã làm việc theo ý mình.

      9. 🌟 早く帰ってすみません。
          (はやく かえって すみません)
          I’m sorry for leaving early.
          Xin lỗi vì đã về sớm.

      10. 🌟 失礼なことを言ってすみませんでした。
          (しつれい な こと を いって すみません でした)
          I’m sorry for saying something rude.
          Xin lỗi vì đã nói điều thất lễ.