Ngữ pháp N4:~ているところ

2024年11月01日

Ý nghĩa: “Đang… / Đúng lúc đang…”
~ているところ được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra tại thời điểm hiện tại. Cấu trúc này nhấn mạnh rằng hành động đang được thực hiện ngay bây giờ và thường được dùng để miêu tả trạng thái hiện tại hoặc làm rõ rằng sự việc chưa kết thúc.

※Chú ý:
 ・Cấu trúc này nhấn mạnh hành động đang diễn ra, khác với ~ている thông thường, có thể dùng để chỉ trạng thái đã kết thúc hoặc tình trạng kéo dài.
 ・Dùng trong các tình huống muốn làm rõ rằng hành động hoặc sự việc đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.

 

Cấu trúc:

    Động từ thể   + いるところ

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 今、ご飯を作っているところです。
          (いま、ごはん を つくって いる ところ です)
          I’m in the middle of making dinner right now.
          Bây giờ tôi đang nấu cơm.

      2. 🌟 彼はちょうど出かけているところです。
          (かれ は ちょうど でかけて いる ところ です)
          He is just about to leave.
          Anh ấy đang chuẩn bị rời đi.

      3. 🌟 会議の資料を読んでいるところでした。
          (かいぎ の しりょう を よんで いる ところ でした)
          I was in the middle of reading the meeting materials.
          Tôi đang đọc tài liệu họp.

      4. 🌟 電話が鳴ったとき、シャワーを浴びているところだった。
          (でんわ が なった とき、シャワー を あびて いる ところ だった)
          When the phone rang, I was in the middle of taking a shower.
          Khi điện thoại reo, tôi đang tắm.

      5. 🌟 今、宿題をやっているところだよ。
          (いま、しゅくだい を やって いる ところ だ よ)
          I’m doing my homework right now.
          Tôi đang làm bài tập đây.

      6. 🌟 ちょうど駅に着いたところです。
          (ちょうど えき に ついた ところ です)
          I’ve just arrived at the station.
          Tôi vừa mới đến ga.

      7. 🌟 映画を見ているところなので、後で電話します。
          (えいが を みて いる ところ なので、あとで でんわ します)
          I’m in the middle of watching a movie, so I’ll call you later.
          Tôi đang xem phim, nên sẽ gọi lại sau nhé.

      8. 🌟 彼は今レポートを書いているところです。
          (かれ は いま レポート を かいて いる ところ です)
          He is writing a report right now.
          Anh ấy đang viết báo cáo bây giờ.

      9. 🌟 私たちは今ちょうど出発しようとしているところだ。
          (わたしたち は いま ちょうど しゅっぱつ しよう と して いる ところ だ)
          We are just about to leave.
          Chúng tôi sắp xuất phát.

      10. 🌟 料理が出来上がっているところです。
          (りょうり が できあがって いる ところ です)
          The food is just about to be ready.
          Món ăn sắp xong rồi.