Ngữ pháp N4:~と言ってもいい
2024年11月01日
Ý nghĩa: “Cũng có thể nói là…” / “Có thể nói rằng…”
~と言ってもいい được sử dụng khi người nói muốn đưa ra một nhận xét hoặc đánh giá và cho rằng điều đó có thể chấp nhận được hoặc đúng. Cấu trúc này thể hiện sự không hoàn toàn chắc chắn, nhưng người nói cảm thấy rằng ý kiến hoặc đánh giá của mình là hợp lý và có thể được coi là đúng trong hoàn cảnh cụ thể.
※Chú ý:
・~と言ってもいい thể hiện sự khiêm tốn hoặc nhấn mạnh rằng ý kiến của người nói là một trong những cách có thể diễn đạt hoặc đánh giá sự việc.
・Cấu trúc này thường được dùng để làm mềm đi sự khẳng định, khiến cho ý kiến của người nói có vẻ nhẹ nhàng hơn.
Cấu trúc:
Mệnh đề + と言ってもいい |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は天才と言ってもいいでしょう。
(かれ は てんさい と いって も いい でしょう)
You could say he is a genius.
Có thể nói rằng anh ấy là một thiên tài. -
🌟 この料理は芸術作品と言ってもいいくらい美しいです。
(この りょうり は げいじゅつ さくひん と いって も いい くらい うつくしい です)
This dish is so beautiful that you could call it a work of art.
Món ăn này đẹp đến mức có thể gọi là tác phẩm nghệ thuật. -
🌟 このプロジェクトは大成功と言ってもいいです。
(この プロジェクト は だいせいこう と いって も いい です)
You could say that this project is a great success.
Có thể nói rằng dự án này là một thành công lớn. -
🌟 彼のスピーチは完璧と言ってもいい内容でした。
(かれ の スピーチ は かんぺき と いって も いい ないよう でした)
His speech had content that could be called perfect.
Bài phát biểu của anh ấy có nội dung có thể nói là hoàn hảo. -
🌟 この景色は夢のようと言ってもいいでしょう。
(この けしき は ゆめ の よう と いって も いい でしょう)
You could say that this scenery is like a dream.
Có thể nói rằng phong cảnh này như trong mơ. -
🌟 彼女は努力家と言ってもいいですね。
(かのじょ は どりょくか と いって も いい です ね)
You could say she is a hard worker.
Có thể nói rằng cô ấy là một người chăm chỉ. -
🌟 彼の知識は専門家と言ってもいいほどです。
(かれ の ちしき は せんもんか と いって も いい ほど です)
His knowledge is such that you could call him an expert.
Kiến thức của anh ấy có thể nói là ở mức chuyên gia. -
🌟 この映画は名作と言ってもいい作品です。
(この えいが は めいさく と いって も いい さくひん です)
This movie is a work that could be called a masterpiece.
Bộ phim này có thể nói là một tác phẩm tuyệt vời. -
🌟 彼女の歌声は天使のようと言ってもいいくらい素晴らしいです。
(かのじょ の うたごえ は てんし の よう と いって も いい くらい すばらしい です)
Her singing voice is so wonderful that you could say it’s angelic.
Giọng hát của cô ấy tuyệt vời đến mức có thể nói là như thiên thần. -
🌟 このアイデアは革新的と言ってもいい発想だと思います。
(この アイデア は かくしんてき と いって も いい はっそう だ と おもいます)
I think this idea is an innovation, you could say.
Tôi nghĩ ý tưởng này có thể nói là mang tính đột phá.
-
-